Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ vì phía trước có dấu sở hữu cách “ ’s ”
- arrive (V): đến
- arrives (V-s): đến
- arrival (N): chuyến thăm
- arrived (V-ed): đến
*Cấu trúc: make arrangements for: lập kế hoạch cho
Dịch: Chúng ta sẽ lập kế hoạch cho CHUYẾN ĐẾN THĂM của bà Tanaka ngay khi chúng ta hoàn thành lịch trình cho chuyến tham quan trụ sở công ty của bà ấy.