Tags: #sách tiếng anh #từ vựng #sách học từ vựng
Mô tả chi tiết
Downlaod sách 15 phút học từ vựng − đọc hiểu tiếng Anh mỗi ngày
Để sử dụng cuốn sách một cách hiệu quả, các bạn hãy dành ra ít nhất 15 phút mỗi ngày và thực hiện các
bước như cô đề xuất dưới đây:
Bước 1: Chọn bài đọc các em cảm thấy hấp dẫn, thú vị (nhìn vào mục lục)
Bước 2: Thưởng thức bài đọc và đoán nghĩa các từ mới, từ in đậm dựa vào ngữ cảnh
Bước 3: Xem lại nghĩa của từ mới qua bài dịch xem có đúng với mình đoán không
Bước 4: Đọc và dịch lại bài đọc
Bước 5: Ghi chép các cụm từ đã đọc được, tập đặt câu, tra từ điển để biết thêm nghĩa của từ đó
Bước 6: Làm bài tập thực hành cuối mỗi theme (chủ đề) để test (kiểm tra) lại từ vựng các em học được
Bước 7: Không nên đọc quá nhiều bài mới trong cùng một ngày mà phải thường xuyên ôn tập lại các từ
vựng đã học
Để sử dụng cuốn sách một cách hiệu quả, các bạn hãy dành ra ít nhất 15 phút mỗi ngày và thực hiện các
bước như cô đề xuất dưới đây:
Bước 1: Chọn bài đọc các em cảm thấy hấp dẫn, thú vị (nhìn vào mục lục)
Bước 2: Thưởng thức bài đọc và đoán nghĩa các từ mới, từ in đậm dựa vào ngữ cảnh
Bước 3: Xem lại nghĩa của từ mới qua bài dịch xem có đúng với mình đoán không
Bước 4: Đọc và dịch lại bài đọc
Bước 5: Ghi chép các cụm từ đã đọc được, tập đặt câu, tra từ điển để biết thêm nghĩa của từ đó
Bước 6: Làm bài tập thực hành cuối mỗi theme (chủ đề) để test (kiểm tra) lại từ vựng các em học được
Bước 7: Không nên đọc quá nhiều bài mới trong cùng một ngày mà phải thường xuyên ôn tập lại các từ
vựng đã học
Nội dung
15 phút học từ vựng – đọc hiểu mỗi ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________
Cô Phạm Liễ
u – Chuyên l uyện thi môn Tiếng Anh 2
TRÍCH ĐO
ẠN
Đ
ỌC THỬ
SÁCH 15 PHÚT H ỌC
t ừ vự ng − đọc hiểu
TI ẾNG ANH M ỖI NGÀY
¤ ¤ ¤ ¤ ¤
________________________________________________________________________\
____ TÁC GIẢ:
PH ẠM LI ỄU
Link đ
ặt mua sách: http://bit.ly/dangkidatsachBbook
L Ờ I NÓI Đ Ầ U
Các em h ọ c sinh thân m ế n,
Có m ộ t nhà ngôn ng ữ h ọ c n ổ i ti ế ng tên là David A.Wilkins (1972) đã t ừ ng nói r ằ ng :“Without grammar,
very little can be conveyed; without vocabulary, nothing can be conveyed.” (Không có ng ữ pháp, r ấ t ít
thông tin có th ể đư ợ c truy ề n đ ạ t; không có t ừ v ự ng, không m ộ t thông tin nào có th ể đư ợ c truy ề n đ ạ t c ả ) ”.
Như v ậ y đ ủ đ ể chúng ta th ấ y t ừ v ự ng là y ế u t ố quan tr ọ ng hàng đ ầ u khi h ọ c m ộ t ngôn ng ữ b ở i n ế u chúng
ta không có t ừ v ự ng thì đ ọ c không hi ể u, nghe kh ông hi ể u và không th ể nói hay vi ế t ý tư ở ng c ủ a mình ra
đư ợ c. Có r ấ t nhi ề u cách đ ể các em trau d ồ i v ố n t ừ v ự ng và m ộ t trong nh ữ ng phương pháp đư ợ c h ọ c sinh
c ủ a cô áp d ụ ng r ấ t hi ệ u qu ả đó là: H Ọ C T Ừ V Ự NG D Ự A VÀO NG Ữ C Ả NH THÔNG QUA BÀI Đ Ọ C .
Khi các em m ớ i đ ọ c thì t ừ v ự ng còn h ạ n ch ế , vi ệ c ch ọ n đư ợ c các ngu ồ n bài đ ọ c v ừ a phù h ợ p v ớ i trình đ ộ
l ạ i v ừ a phù h ợ p v ớ i th ự c ti ễ n, sát v ớ i bài thi THPT QG là r ấ t khó và m ấ t th ờ i gian. Chính vì th ế , cô và tr ợ
gi ả ng đã nghiên c ứ u, sưu t ầ m và biên so ạ n cu ố n: 15 PHÚT H Ọ C T Ừ V Ự NG ‒ Đ Ọ C HI Ể U TI Ế NG ANH
M Ỗ I NGÀY đ ể đáp ứ ng nhu c ầ u đó.
Trong su ố t quá trình gi ả ng d ạ y, cô th ấ y đư ợ c r ằ ng cách t ố t nh ấ t đ ể ghi nh ớ t ừ v ự ng m ộ t cách sâu s ắ c và
s ử d ụ ng đư ợ c chúng là các em ph ả i h ọ c và ghi nh ớ t ừ v ự ng theo câu, theo ng ữ c ả nh (in contex t) ch ứ không
ph ả i h ọ c thu ộ c lòng m ộ t cách máy móc và h ọ c riêng l ẻ t ừ ng t ừ . Ngoài ra, vi ệ c h ọ c t ừ v ự ng d ự a vào các bài
đ ọ c có ng ữ c ả nh rõ ràng s ẽ cung c ấ p cho các em r ấ t nhi ề u thông tin và ki ế n th ứ c h ữ u ích, giúp các em hình
thành ý tư ở ng và quan đi ể m v ề thông tin trong bài đ ọ c. Ví d ụ , khi các em đ ọ c đư ợ c câu: “ CNN meteorologist
Haley Brink said the fires are human - induced and cannot be attributed to natural causes like lightning
strikes. ( The Amazon is burning - Passage 8 - Theme 1: Environment ) các em s ẽ h ọ c đư ợ c các c ụ m t ừ như
“ meteorologist (nhà khí tư ợ ng h ọ c), human - induced (con ngư ờ i gây ra), be attributed to (cho là), natural
causes (nh ữ ng nguyên nhân t ự nhiên), lightning strikes (sét đánh)” và các em s ẽ nghĩ đ ế n v ụ cháy r ừ ng
mưa Amazon gây hoang man g kh ắ p th ế gi ớ i m ộ t th ờ i gian dài. V ớ i cách này giúp các em h ọ c t ừ nhanh hơn,
nhi ề u hơn và nh ớ lâu hơn.
Ưu đi ể m c ủ a cu ố n sách không ch ỉ d ừ ng l ạ i ở vi ệ c h ọ c t ừ v ự ng mà còn giúp các em h ọ c ng ữ pháp. Các
em s ẽ h ọ c đư ợ c cách k ế t h ợ p chính xác m ộ t t ừ đó v ớ i các t ừ khác, không ph ả i nghĩ đ ế n quy t ắ c ng ữ pháp
hay tr ậ t t ự t ừ khi nói ho ặ c vi ế t và đi ề u này di ễ n ra hoàn toàn t ự nhiên b ở i các em đã ghi nh ớ c ả câu và ng ữ
pháp câu đó r ồ i. Tr ở l ạ i ví d ụ bên trên, các em s ẽ h ọ c đư ợ c s ự hòa h ợ p gi ữ a ch ủ ng ữ và đ ộ ng t ừ qua đ ộ ng
t ừ “ are ” s ố nhi ề u đ ứ ng sau ch ủ ng ữ là danh t ừ s ố nhi ề u “ the fires (nh ữ ng v ụ cháy) , và v ụ cháy không th ể
t ự gây ra đư ợ c nên ph ả i dùng ở th ể b ị đ ộ ng “ cannot be attributed to” . Ti ế p đi ế n, chúng ta l ạ i h ọ c đư ợ c
m ộ t c ụ m t ừ c ố đ ị nh là “ be attributed to ” có nghĩa là “ cho là, quy cho là ”, t ừ “ like ” trong ng ữ c ả nh trên
có ch ứ c năng như m ộ t gi ớ i t ừ nên d ị ch đúng là “ như là ” ch ứ không ph ả i đ ộ ng t ừ nên không th ể d ị ch là
“ thích ”. Như v ậ y, khác v ớ i vi ệ c h ọ c t ừ m ộ t cách riêng l ẻ , h ọ c t ừ qua câu, ng ữ c ả nh như trên giúp các em
d ễ dàng v ậ n d ụ ng t ừ v ự ng, ng ữ pháp và áp d ụ ng vào th ự c t ế .
Đ ể s ử d ụ ng cu ố n sách m ộ t cách hi ệ u qu ả , các em hãy dành ra ít nh ấ t 15 phút m ỗ i ngày và th ự c hi ệ n các
bư ớ c như cô đ ề xu ấ t dư ớ i đây:
Bư ớ c 1 : Ch ọ n bài đ ọ c các em c ả m th ấ y h ấ p d ẫ n, thú v ị (nhìn vào m ụ c l ụ c)
Bư ớ c 2 : Thư ở ng th ứ c bài đ ọ c và đoán nghĩa các t ừ m ớ i, t ừ in đ ậ m d ự a vào ng ữ c ả nh
Bư ớ c 3 : Xem l ạ i nghĩa c ủ a t ừ m ớ i qua bài d ị ch xem có đúng v ớ i mình đoán không
Bư ớ c 4 : Đ ọ c và d ị ch l ạ i bài đ ọ c
Bư ớ c 5: Ghi chép các c ụ m t ừ đã đ ọ c đư ợ c, t ậ p đ ặ t câu, tra t ừ đi ể n đ ể bi ế t thêm nghĩa c ủ a t ừ đó
Bư ớ c 6: Làm bài t ậ p th ự c hành cu ố i m ỗ i theme (ch ủ đ ề ) đ ể test (ki ể m tra) l ạ i t ừ v ự ng các em h ọ c đư ợ c
Bư ớ c 7: Không nên đ ọ c quá nhi ề u bài m ớ i trong cùng m ộ t ngày mà ph ả i thư ờ ng xuyên ôn t ậ p l ạ i các t ừ
v ự ng đã h ọ c.
Cu ố n sách này có các tài li ệ u đư ợ c sưu t ầ m t ừ sách, báo, m ạ ng Internet và tư li ệ u đ ọ c hi ể u t ừ các đ ề thi
THPT. TEFL, FCE, … Xin chân thành c ả m ơn t ấ t c ả nh ữ ng tác gi ả có bài vi ế t hay nói trên.
Trong quá trình biên so ạ n cu ố n sách này, chúng tôi không th ể tránh kh ỏ i nh ữ ng h ạ n ch ế và thi ế u sót. R ấ t
mong nh ậ n đư ợ c ý ki ế n đóng góp c ủ a quý đ ồ ng nghi ệ p và các em h ọ c sinh.
M ọ i ý ki ế n đóng góp, xin vui lòngv ử i v ề email: [email protected]
Xin trân tr ọ ng c ả m ơn!
Cô Ph ạ m Li ễ u
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 3 M Ụ C L Ụ C
L Ờ I NÓI Đ Ầ U ________________________________ ________________________________ ______ 1
THEME 1: ENVIRONMENT ________________________________ _________________________ 9
Passage 1: Glo bal Warming ________________________________ _________________________ 9
Passage 2: Underwater Clean - Up ________________________________ ___________________ 10
Passage 3: Eu Ban Single - Use Plastics ________________________________ ________________ 11
Pasage 4: Man’s Whole Environment ________________________________ ________________ 12
Passage 5: The Future Of Energy ________________________________ ____________________ 13
Passage 6: Shopping ________________________________ _______________________________ 15
Passage 7: Travel Sustainably ________________________________ _______________________ 16
Passage 8: The Amazon Is Burning ________________________________ __________________ 17
Vocabulary Practice Theme 1 ________________________________ ________________________ 20
THEME 2: NATURAL WORLD ________________________________ ______________________ 25
Passage 1: Animals Communication ________________________________ _________________ 25
Passage 2: Cats Understand Their Names But They Choose To Ignore You _______________ 26
Passage 3: Desert ________________________________ ________________________________ _ 28
Passage 4: Ecology ________________________________ ________________________________ 29
Passage 5: Japan Goes Whaling ________________________________ _____________________ 30
Passage 6: The Role Of Trees Throughout History ________________________________ _____ 31
Passage 7: Endangered Species ________________________________ _____________________ 34
Passage 8: Son Doong Cave ________________________________ ________________________ 37
Vocabulary Practice Theme 2 ________________________________ ________________________ 39
THEME 3: NEW SCIENCE AND TECHNOLOGY ________________________________ _____ 45
Passage 1: Good News About Aids ________________________________ _________________ 45
Passage 2: Astronomers Make New Map Of The Milky Way ___________________________ 46
Passage 3: Using Antibacterial Products ________________________________ _____________ 47
Passage 4: With Translaty, There Is No “Language Barrier” _____________________________ 49
Passage 5: Cybercrime In Africa ________________________________ ____________________ 50
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ ______________ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
4 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh Passage 6: What Would Your Life Be Like Without A Phone? ___________________________ 52
Passage 7: A Beginner's Guide To Bitcoin ________________________________ ____________ 53
Vocabulary Practice Theme 3 ________________________________ ________________________ 55
THEME 4: TRADITIONS AND CULTURES ________________________________ __________ 61
Passage 1: Culture Shock ________________________________ __________________________ 61
Passage 2: Traditional Korean Marriage ________________________________ ______________ 63
Passage 3: Preserving Vietnamese Culture And Language In Southern Louisiana __________ 64
Passage 4: Why Do We Believe In Astrology ________________________________ __________ 66
Passage 5: Recognising Cultural Images And Symbols ________________________________ _ 68
Passage 6: Fighting Child Marriage ________________________________ _________________ 69
Passage 7: First Communion ________________________________ _______________________ 70
Passage 8: Ireland - The Facts... And Myths! ________________________________ __________ 72
Passage 9: Pho (Vietnamese Noodles) ________________________________ ________________ 74
Vocabulary Practice Theme 4 ________________________________ ________________________ 75
THEME 5: ARTIFICIAL INTELLIGENCE ________________________________ _____________ 81
Passage 1: Artificial Intelligence Beats Humans In Major Reading Test ___________________ 81
Passage 2: Us - China A.I Race T o Develop Killer Robots Risks Catastrophe _______________ 83
Passage 3: Can An Artificially Intelligent Machine Be Artistic? __________________________ 85
Passage 4: Artificial Intelligence Helps Doctors Make Better Decisions? __________________ 87
Passage 5: The Robots Are Doing The Thinking ________________________________ _______ 89
Passage 6: Artificial Intelligence ________________________________ ____________________ 90
Passage 7: The Singularity ________________________________ _________________________ 93
Vocabulary Practice Theme 5 ________________________________ ________________________ 96
THEME 6: HEALTH AND LIFESTYLES ________________________________ _____________ 102
Passage 1: Vietnam's Obesity Rates Increased The Fastest In Southeast Asia In 5 Years ____ 102
Passage 2: Why Do Women Live Longer Than Men? ________________________________ __ 103
Passage 3: A Glass Of Water. ________________________________ ______________________ 105
Passage 4: Drinking Coffee Right After You Wake Up ________________________________ 106
Passage 5: A Stress - Relieving Foot Massage. ________________________________ _________ 107
Passage 6: What Health Service Will Be Like In 2050? ________________________________ _ 108
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 5 Passage 7: The Benefits Of Chocolate ________________________________ _______________ 109
Vocabulary Practice Theme 6 ________________________________ _______________________ 112
THEME 7: EDUCATION ________________________________ ___________________________ 117
Passage 1: Education Ministry Encourages Greener Year - Start Ceremonies ______________ 117
Passage 2: School System Of Singapore ________________________________ _____________ 119
Passage 3: What Steps Should Schools Take To Reduce Bullying? ______________________ 120
Passage 4: The Cyberspace Learning Initiative ________________________________ _______ 122
Passage 5: The Consequences Of Keeping Kids Away From Open Spaces _______________ 124
Passage 6: Different Ways Of Studying ________________________________ _____________ 125
Passage 7: University Education ________________________________ ___________________ 127
Vocabulary Practice Theme 7 ________________________________ _______________________ 129
THEME 8: SOCIAL MEDIA ________________________________ ________________________ 136
Passage 1: Facebook Addiction ________________________________ ____________________ 136
Passage 2: Social Media Can Spread Untrue Information ______________________________ 138
Passage 3: Effects Of Television On Childhood Literacy _______________________________ 139
Passage 4: Wikipedia ________________________________ _____________________________ 141
Passage 5: The Birth Of Social Media ________________________________ _______________ 143
Passage 6: The Stress Of Social Media ________________________________ _______________ 144
Passage 7: Social Media Privacy – A Contradiction In Terms? __________________________ 146
Passage 8: What Is An Influencer? ________________________________ __________________ 147
Vocabulary Practice Theme 8 ________________________________ _______________________ 149
THEME 9: SPORTS ________________________________ _______________________________ 154
Passage 1: Drug Use In Sport ________________________________ ______________________ 154
Passage 2: The Greatest Tennis Player ________________________________ ______________ 156
Passage 3: Football Hooligans ________________________________ _____________________ 158
Passage 4: Why Do Soccer Referees Use Red And Yellow Cards? _______________________ 160
Passage 5: Vietnamese Women Beat Thailand To Become Aff Champions _______________ 161
Passage 6: Serena Williams Defeats Naomi Osaka ________________________________ ____ 163
Passage 7: Kyle Lowry Withdraws From Usa Fiba World Cup _________________________ 165
Passage 8: Harry Maguire’s Manchester United Debut Showed His Importance __________ 166
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ ______________ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
6 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh Vocabulary Practice Theme 9 ________________________________ _______________________ 168
THEME 10: RELATIONSHIPS ________________________________ ______________________ 172
Passage 1: Sharing Housework Makes The Family Happier ____________________________ 172
Passage 2: Generation Gap ________________________________ ________________________ 174
Passage 3: What Is A Friend? ________________________________ ______________________ 175
Passage 4: The Changing American Family ________________________________ __________ 176
Passage 6: Housework And History ________________________________ ________________ 179
Passage 7: Your Siblings ________________________________ __________________________ 180
Passage 8: What Is A Generation Gap? ________________________________ _____________ 181
Vocabulary Practice Theme 10 ________________________________ ______________________ 183
THEME 11: AMAZING FACTS ________________________________ _____________________ 187
Passage 1: Vienna Is The World’s Most Liveable City ________________________________ _ 187
Passage 2: A Gravity - Defying Tower In Singapor e ________________________________ ___ 188
Passage 3: Dolphin Language ________________________________ _____________________ 189
Passage 4: Pluto Is Not A Planet Anymore ________________________________ __________ 190
Passage 5: Skyscrapers ________________________________ ____________________________ 191
Passage 6: Honey On A Road ________________________________ ______________________ 195
Passage 7: The Pyramids And Egyptian History ________________________________ ______ 196
Passage 8: The Strange Sleeping Habits Of Animals ________________________________ __ 197
Vocabulary Practice Theme 11 ________________________________ ______________________ 199
THEME 12: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS ________________________________ __ 204
Passage 1: Unesco ________________________________ ________________________________ 204
Passage 2: World Health Organization ________________________________ ______________ 205
Passage 3: Fifa ________________________________ ________________________________ ___ 207
Passage 4: The National Geographic Society ________________________________ _________ 208
Passage 5: Unicef ________________________________ ________________________________ 209
Passage 6: Vietnam Red Cross Society ________________________________ ______________ 211
Vocabulary Practice Theme 12 ________________________________ ______________________ 212
THEME 13: JOBS ________________________________ ________________________________ __ 218
Passage 1: Are You Up To Your Neck In Deadline? ________________________________ ___ 218
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 7 Passage 2: High Street Retail Jobs Fall In Every Region Except London _________________ 220
Passage 3: Move Jobs, Ideally To Another Employer ________________________________ _ 221
Passage 4: What Is An Occupation? ________________________________ ________________ 223
Passage 5: Praises Of Amateurs ________________________________ ____________________ 224
Passage 6: Stress At Work ________________________________ _________________________ 225
Passage 7: The Right Job For Your Personality ________________________________ _______ 227
Passage 8: Unemployment Falls By 65,000 But Millions Of Workers Remain In Poverty ___ 230
Vocabulary Practice Theme 13 ________________________________ ______________________ 232
THEME 14: BOOKS AND FILMS ________________________________ ___________________ 238
Passage 1: A Brief History Of Harry Potter ________________________________ __________ 238
Passage 2: The Simpsons ________________________________ __________________________ 239
Passage 3: Spider - Man ________________________________ ____________________________ 241
Passage 4: B ecoming michelle obama (author, narrator), random house audio (publisher) _ 242
Passage 5: Comic Book For Blind Children ________________________________ __________ 244
Passage 6: Home Alone ________________________________ ___________________________ 2 45
Passage 7: Playing “Harry Potter” ________________________________ __________________ 247
Vocabulary Practice Theme 14 ________________________________ ______________________ 248
THEME 15: SOCIAL ISSUES ________________________________ _______________________ 256
Passage 1: Cybercrime In Africa ________________________________ ___________________ 256
Passage 2: Too Much Traffic ________________________________ ______________________ 257
Passage 3: Stem Catastrophic Climate Change ________________________________ _______ 259
Passage 4: Managing Tourism Growth ________________________________ ______________ 260
Passage 5: China Birth Rate Declines As Childcare Costs Deter Families _________________ 262
Passage 6: A Tale Of Two Cities (By Dover Thrift Editions) ____________________________ 263
Passage 7 : Old Pets In Belgium ________________________________ ____________________ 265
Passage 8 : Ecotourism ________________________________ ____________________________ 266
Vocabulary Practice Theme 15 ________________________________ ______________________ 267
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
8 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh DANH M Ụ C T Ừ VI Ế T T Ắ T
STT Tên vi ế t t ắ t Tên vi ế t đ ầ y đ ủ Ý nghĩa
1 S Subject Ch ủ ng ữ
2 V Verb Đ ộ ng t ừ
3 O Object Tân ng ữ
4 A/Adj Adjective Tính t ừ
5 Adv Adverb Tr ạ ng t ừ
6 N Noun Danh t ừ
7 Sb Somebody M ộ t ai đó
8 St/ Sth Something M ộ t cái gì đó
9 Phr V Phrasal Verb C ụ m đ ộ ng t ừ
10 N phrase Noun Phrase C ụ m danh t ừ
11 Coll Collocation C ụ m t ừ đi li ề n nhau
12 Idm idiom Thành ng ữ
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 9 THEME 1: ENVIRONMENT
PASSAGE 1: GLOBAL WARMING
Few people now question the reality of global
warming and its effects on the world's climate.
Many scientists put the blame for recent natural
disasters on the increase in the world's temperatures
and are convinced that, more than ever before, th e
Earth is at risk from the forces of the wind, rain and
sun. According to them, global warming is making
extreme weather events, such as hurricanes and
droughts , even more severe and causing sea levels
all around the world to rise.
Environmental groups are putting pressure on governments to take action to reduce the amount of
carbon dioxide which is given off by factories and power plants , thus attacking the problem at its source.
They are in favor of more money being spent on research into solar, wind and wave energy devices, which
could then replace existing power stations.
(Source: H ọ c t ố t ti ế ng Anh l ớ p 11 – SSDG )
D ị ch bài:
S Ự NÓNG LÊN TOÀN C Ầ U
Bây gi ờ ít ngư ờ i đ ặ t câu h ỏ i v ề hi ệ n th ự c c ủ a s ự nóng lên toàn c ầ u và ả nh hư ở ng c ủ a nó đ ố i v ớ i khí
h ậ u toàn th ế gi ớ i. Nhi ề u nhà khoa h ọ c đ ổ l ỗ i các th ả m h ọ a t ự nhiên g ầ n đây là do s ự gia tăng nhi ệ t đ ộ c ủ a
th ế gi ớ i và tin ch ắ c r ằ ng, hơn bao gi ờ h ế t, Trái đ ấ t đang g ặ p nguy hi ể m b ở i tác đ ộ ng c ủ a gió, mưa và m ặ t
tr ờ i. Theo h ọ , s ự nóng lên toàn c ầ u đang khi ế n các s ự ki ệ n th ờ i ti ế t c ự c đoan, như bão và h ạ n hán , th ậ m
chí càng tr ở nên nghiêm tr ọ ng hơn và khi ế n m ự c nư ớ c bi ể n trên toàn th ế gi ớ i tăng cao.
Các t ổ ch ứ c môi trư ờ ng đang gây áp l ự c bu ộ c các chính ph ủ ph ả i hành đ ộ ng đ ể gi ả m lư ợ ng CO
2 đư ợ c
th ả i ra t ừ các nhà máy và nhà máy đi ệ n , b ằ ng cách này s ẽ t ấ n công v ấ n đ ề t ạ i g ố c r ễ c ủ a nó. H ọ ủ ng h ộ
vi ệ c nhi ề u ti ề n hơn đư ợ c dành cho nghiên c ứ u các thi ế t b ị năng lư ợ ng m ặ t tr ờ i, gió và sóng, cái m à sau đó
có th ể thay th ế các nhà máy đi ệ n hi ệ n có.
WORDS AND PHRASES
STT T ừ v ự ng Phiên âm T ừ lo ạ i Nghĩa
1 question / ˈkwest ʃə n / v nghi v ấ n, đ ặ t câu h ỏ i v ề
2 reality / r ɪ ˈ æl ɪ ti / n hi ệ n th ự c
3 global warming / ˈ ɡləʊb l̩ ˈwɔːmɪŋ / n s ự nóng lên toàn c ầ u
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
10 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 4 effect on / ɪ ˈ fekt ɒ n / n tác đ ộ ng lên
5 put blame on sth / ˈp ʊ t ble ɪ m f ɔ : ˈ ɒ n / coll đ ổ l ỗ i/trách nhi ệ m cho
6 be at risk / bi ə t r ɪ sk / idm g ặ p nguy hi ể m
7 according to / ə ˈ k ɔ :d ɪ ŋ tuː / idm theo như
8 hurricane / ˈh ʌ r ɪ k ə n / n bão m ạ nh
9 drought / ˈdra ʊ t / n h ạ n hán
10 severe / s ɪ ˈ v ɪə / adj nghiêm tr ọ ng, gi ả n d ị , m ộ c m ạ c (cách ăn
m ặ c, phong cách)
11 sea levels / ˈsi: ˈlev l̩ z / n m ự c nư ớ c bi ể n
12 put pressure on / ˈp ʊ t ˈpre ʃə r ɒ n / coll c ố thuy ế t ph ụ c, gây áp l ự c lên
13 take action / ˈte ɪ k ˈæk ʃ n̩ / coll có gi ả i pháp, hành đ ộ ng
14 carbon dioxide / ˈk ɑ:bən daɪˈɒksaɪd / n khí CO
2
15 give off / ɡɪv ɒf / phr v th ả i ra, t ỏ a ra
16 power plant / pa ʊə pl ɑːnt / n nhà máy đi ệ n
17 be in favor of / bi ɪ n ˈfe ɪ v ə r ɒ v / idm ủ ng h ộ
PASSAGE 2: UNDERWATER CLEAN - UP
It's no ordinary day at the beach. These divers are in
Cornwall, southwest England, not for the fun but to pick up rubbish.
An estimated 70% of the plastic which enters the sea sinks ,
according to the organisation Dive Against Debris. And much of
it is not biodegradable .
This is a problem that stretches far beyond the UK. Eight
million tonnes of plastic ends up in the world's oceans every
year, causing damage to this fragile ecosyste m .
(Source: http://www.bbc.co.uk/learningenglish/english/features/witn/ep - 150812)
D ị ch bài:
D Ọ N D Ẹ P DƯ Ớ I NƯ Ớ C
Đó là m ộ t ngày hoàn toàn bình thư ờ ng ở bãi bi ể n. Nh ữ ng ngư ờ i th ợ l ặ n này đang ở Cornwall, phía tây
nam nư ớ c Anh, không ph ả i đ ế n đ ể vui chơi mà là đ ể thu gom rác.
Theo t ổ ch ứ c Dive Against Debris, ư ớ c tính có kho ả ng 70% lư ợ ng rác nh ự a trôi ra bi ể n chìm xu ố ng .
Và h ầ u h ế t chúng đ ề u không th ể t ự phân h ủ y .
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 11 Đây là m ộ t v ấ n n ạ n đã lan vư ợ t ra kh ỏ i c ả lãnh th ổ Anh Qu ố c. 8 tri ệ u t ấ n nh ự a có m ặ t ở các đ ạ i dương
trên th ế gi ớ i m ỗ i năm, và phá h ủ y h ệ sinh thái y ế u ớ t c ủ a chúng ta.
WORDS AND PHRASES
STT T ừ v ự ng Phiên âm T ừ lo ạ i Nghĩa
1 ordinary /ˈ ɔ ːrdneri/ adj bình thư ờ ng, thông thư ờ ng
2 diver /ˈda ɪ v ə r/ n th ợ l ặ n
3 pick up /p ɪ k ʌ p/ v thu nh ặ t (rác), nh ặ t lên (đ ồ v ậ t)
4 sink /s ɪ ŋk/ v chìm xu ố ng
5 biodegradable /ˌba ɪəʊ d ɪ ˈ ɡreɪdəbl/ adj có th ể phân h ủ y đư ợ c
6 stretch far beyond
/stret ʃ f ɑːr bɪˈjɒnd/
v vư ợ t ra xa hơn, lan r ộ ng ra kh ỏ i
7 end up /end ʌ p/ v ở đâu đó, cu ố i cùng thì, k ế t qu ả là
8 cause damage to /k ɔ ːz ˈdæm ɪ d ʒ tu/ v gây thi ệ t h ạ i cho
9 fragile /ˈfræd ʒ a ɪ l/ adj d ễ b ị phá h ủ y/tàn phá, y ế u ớ t (s ứ c kh ỏ e)
10 ecosystem /ˈiːk əʊ s ɪ st ə m/ n h ệ sinh thái
PASSAGE 3: EU BAN SINGLE - USE PLASTICS
European Union legislators have overwhelmingly
approved a ban on single - use plastic items – including straws,
forks, knives and cotton buds – to counter pollution amid
efforts to push manufacturers to step up their recycling
efforts. The measure, taking effect in 2021, targets the top 10
disposable plastic products that wash up on European shores.
They include plates, balloon sticks, food and beverage con tainers made of polystyrene and all products
made of degradable plastic. Moreover , tobacco companies will also be required to cover the costs for
public collection of cigarette stubs, which are the second most littered single - use plastic item.
(Source: https://readtoolead.com/eu - parliament - approves - ban - on - single - use - plastics/)
D ị ch bài:
LIÊN MINH CHÂU ÂU C Ấ M NH Ự A DÙNG M Ộ T L Ầ N
Các nhà l ậ p pháp Liên minh châu Âu đã hoàn toàn ch ấ p thu ậ n l ệ nh c ấ m đ ố i v ớ i các m ặ t hàng nh ự a s ử
d ụ ng m ộ t l ầ n – bao g ồ m ố ng hút, dĩa, dao và bông ngoáy tai – đ ể ch ố ng l ạ i ô nhi ễ m môi trư ờ ng bên c ạ nh
nh ữ ng n ỗ l ự c thúc đ ẩ y các nhà s ả n xu ấ t đ ẩ y m ạ nh vi ệ c tái ch ế . Bi ệ n pháp này s ẽ có hi ệ u l ự c vào năm 2021
và nh ắ m đ ế n top 10 s ả n ph ẩ m nh ự a dùng m ộ t l ầ n trôi d ạ t trên các b ờ bi ể n châu Âu. C húng bao g ồ m đĩa,
g ậ y bóng bay, h ộ p đ ự ng th ứ c ăn và đ ồ u ố ng làm b ằ ng polystyrene (nh ự a d ẻ o) và t ấ t c ả các s ả n ph ẩ m làm
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
12 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh t ừ nh ự a có th ể phân h ủ y . Hơn n ữ a , t ạ i nơi công c ộ ng, các công ty thu ố c lá s ẽ ph ả i tr ả chi phí cho vi ệ c
thu gom đ ầ u l ọ c thu ố c lá vì đây là m ặ t hàng nh ự a s ử d ụ ng m ộ t l ầ n b ị v ứ t đi nhi ề u th ứ hai.
WORDS AND PHRASES
STT T ừ v ự ng Phiên âm T ừ lo ạ i Nghĩa
1 legislator /ˈled ʒɪ sle ɪ t ə (r)/ n nhà l ậ p pháp
2 single - use /ˌs ɪ ŋ ɡl ˈjuːs/ adj dùng 1 l ầ n (ch ỉ đ ứ ng trư ớ c danh t ừ )
3 counter /ˈka ʊ nt ə (r)/ v ch ố ng l ạ i, đ ố i phó
4 step up /step ʌ p / phr v đ ẩ y nhanh, thúc đ ẩ y
5 take effect /te ɪ k ɪ ˈ fekt / idm có hi ệ u l ự c (lu ậ t, quy ề n … )
6 disposable /d ɪ ˈ sp əʊ z ə bl/ adj dùng 1 l ầ n
7 wash up (on) /w ɒʃ / phr v sóng đánh d ạ t vào
8 degradable /d ɪ ˈ ɡreɪdəbl/ adj có th ể phân h ủ y
9 moreover /m ɔ ːrˈ əʊ v ə (r)/ adv hơn n ữ a
10 be required to /r ɪ ˈ kwa ɪə d/ phr bu ộ c ph ả i làm gì
11 cover the cost (for) /ˈk ʌ v ə (r) ð ə k ɒ st/ coll chi tr ả phí cho
12 litter /ˈl ɪ t ə (r)/ v x ả rác b ừ a bãi, v ứ t rác
PASAGE 4: MAN’S WHOLE ENVIRONMENT
The world’s oceans are so vast that they can cope with the
present level of pollution. However, little is known about the
long - term effects of such slow poisoning . The most serious
problem of modern times is that man is destroying the earth’s
resources and transforming huge areas into wasteland . As a
result , it is becoming extremely difficult to grow enough to feed
the world’s rapidly increasing population. A way o f protecting
all the wildlife on earth must also be found as many species are
in danger of disappearing completely from the face of the earth.
The dangers, however, aren’t confined solely for the land and the
sea. The smoke in the atmosphere, for example, is increasing so that the amount of sunlight has been
reduced in many cities. Man’s whole environment is being changed in a serious way.
D ị ch bài:
MÔI TRƯ Ờ NG S Ố NG C Ủ A CON NGƯ Ờ I
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 13 Các đ ạ i dương trên th ế gi ớ i r ộ ng l ớ n đ ế n m ứ c h ọ nghĩ r ằ ng m ứ c đ ộ ô nhi ễ m hi ệ n nay có th ể gi ả i quy ế t
đư ợ c . Tuy nhiên, ít ai bi ế t đư ợ c nh ữ ng ả nh hư ở ng lâu dài c ủ a vi ệ c nhi ễ m đ ộ c t ừ t ừ như v ậ y. V ấ n đ ề
nghiêm tr ọ ng nh ấ t c ủ a th ờ i hi ệ n đ ạ i là con ngư ờ i đang phá h ủ y tài nguyên c ủ a Trái đ ấ t và bi ế n nh ữ ng khu
v ự c r ộ ng l ớ n thành đ ấ t hoang . Do đó , v ớ i dân s ố ngày m ộ t tăng chóng m ặ t , vi ệ c đáp ứ ng đ ủ nhu c ầ u
th ứ c ăn cho c ả th ế gi ớ i cũng tr ở nên c ự c kì khó khăn. Các loài đ ộ ng v ậ t hoãng dã cũng c ầ n đư ợ c b ả o v ệ
vì nhi ề u loài có nguy cơ bi ế n m ấ t hoàn toàn kh ỏ i b ề m ặ t trái đ ấ t. Tuy nhiên, m ố i nguy hi ể m không ch ỉ x ả y
ra gi ớ i h ạ n v ớ i đ ấ t và bi ể n. Ch ẳ ng h ạ n như khói trong khí quy ể n đang tăng lên do đó lư ợ ng ánh sáng m ặ t
tr ờ i đã gi ả m ở nhi ề u thành ph ố . Toàn b ộ môi trư ờ ng s ố ng c ủ a con ngư ờ i đang b ị ả nh hư ở ng nghiêm tr ọ ng.
WORDS AND PHRASES
STT T ừ v ự ng Phiên âm T ừ lo ạ i Nghĩa
1 vast /v ɑːst / adj l ớ n, nhi ề u, r ộ ng
2 cope with /k əʊ p w ɪ ð/ phr v gi ả i quy ế t
3 long - term /ˌl ɒ ŋ ˈt ɜ ːm/ adj lâu dài
4 poisoning /ˈp ɔɪ z ə n ɪ ŋ/ n s ự nhi ễ m đ ộ c
5 destroy /d ɪ ˈ str ɔɪ / v phá h ủ y, tàn phá
6 wasteland /ˈwe ɪ stlænd/ n đ ấ t hoang, khu đ ấ t không th ể s ử d ụ ng n ữ a
7 as a result /r ɪ ˈ z ʌ lt/ phr do đó
8 feed /fiːd / v cho ăn, cung c ấ p th ứ c ăn
9 rapidly /ˈ ræp ɪ dli / adv m ộ t cách nhanh chóng
10 wildlife / ˈ wa ɪ ldla ɪ f/ n đ ộ ng v ậ t hoang dã
11 in danger of /ˈde ɪ nd ʒə (r)/ coll đ ứ ng trư ớ c nguy cơ …
12 confine / k ə nˈfa ɪ n/ v h ạ n ch ế
13 solely /ˈs əʊ lli/ adv duy nh ấ t, duy ch ỉ
PASSAGE 5: THE FUTURE OF ENERGY
The future of energy is changing. Scientists claim that
fossil fuels need to be replaced by alternative forms of
energy. These older fuels, such as oil and gas, are in
short supply and may run out in the near future. So what
are the alternative forms of en ergy that could be used?
Solar power is quite a popular choice for many .
Harnessing the sun for its energy has been
recommended by the government’s Department for
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ ______________ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ ______________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________
14 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh Energy as a cost - effective and long - term solution for both businesses and individuals. Howeve r, although
cost - effective in the long run , the setups costs can be high. Others have argued that nuclear energy would
be a better solution. This, however, is very contentious . This issue of radioactive waste is always raised
by its detractors because of t he fear of contamination if something goes wrong.
D ị ch bài:
TƯƠNG LAI C Ủ A NĂNG LƯ Ợ NG
Tương lai c ủ a năng lư ợ ng đang thay đ ổ i. Các nhà khoa h ọ c cho r ằ ng nhiên li ệ u hóa th ạ ch c ầ n đư ợ c
thay th ế b ằ ng các d ạ ng năng lư ợ ng thay th ế . Nh ữ ng ngu ồ n nhiên li ệ u t ừ xưa, như là d ầ u m ỏ và khí đ ố t,
đang b ị thi ế u h ụ t và có th ể c ạ n ki ệ t trong tương lai g ầ n. V ậ y đâu là ngu ồ n năng lư ợ ng có th ể tái t ạ o đư ợ c?
Năng lư ợ ng m ặ t tr ờ i là m ộ t l ự a ch ọ n kh á ph ổ bi ế n đ ố i v ớ i nhi ề u ngư ờ i. Vi ệ c t ậ n d ụ ng năng lư ợ ng t ừ m ặ t
tr ờ i đã đư ợ c B ộ Năng lư ợ ng c ủ a chính ph ủ khuy ế n ngh ị là m ộ t gi ả i pháp hi ệ u qu ả tài chính và lâu dài
cho c ả doanh nghi ệ p và cá nhân. Tuy nhiên, m ặ c dù là ti ế t ki ệ m v ề lâu v ề dài , nhưng chi phí l ắ p đ ặ t có
th ể cao. Nhi ề u ngư ờ i khác l ạ i cho r ằ ng năng lư ợ ng h ạ t nhân s ẽ là m ộ t gi ả i pháp t ố t hơn. Tuy nhiên, đi ề u
này v ẫ n gây ra nhi ề u ý ki ế n trái chi ề u. Ch ấ t th ả i phóng x ạ là đi ề u mà nh ữ ng ngư ờ i ph ả n đ ố i đưa ra vì
ch ỉ c ầ n có s ự c ố x ả y ra thì s ẽ gây ô nhi ễ m nghiêm tr ọ ng.
WORDS AND PHRASES
STT T ừ v ự ng Phiên âm T ừ lo ạ i
Nghĩa
1 fossil fuel / ˈf ɒ s l̩ ˈfjuː ə l / n.p nhiên li ệ u hóa th ạ ch
2 alternative / ɔ ːlˈt ɜ ːn ə t ɪ v/ adj có th ể thay th ế đư ợ c
3 run out /ˈr ʌ n ˈa ʊ t/ phr v c ạ n ki ệ t
4 solar power /ˌs əʊ l ə ˈ pa ʊə / n.p năng lư ợ ng m ặ t tr ờ i
5 harness /ˈh ɑːnɪs/ v khai thác, t ậ n d ụ ng
6 cost - effective /ˌk ɒ st ɪ ˈ fekt ɪ v/ adj ti ế t ki ệ m chi phí
7 recommend /ˌrek ə ˈ mend/ v khuy ế n ngh ị , khuyên, gi ớ i thi ệ u
8 long - term /ˈl ɒ ŋ t ɜ ːm/ adj lâu dài, dài h ạ n
9 in the long run coll v ề lâu v ề dài
10 setups cost /ˈseˌt ə ps k ɒ st/ n.p chi phí l ắ p đ ặ t
11 nuclear energy /ˈnjuːkl ɪə r ˈen ə d ʒ i/ n.p năng lư ợ ng h ạ t nhân
12 contentious /k ə nˈten ʃə s/ adj gây tranh cãi
13 radioactive waste /re ɪ d ɪəʊ ˈ ækt ɪ v we ɪ st/
n.p ch ấ t th ả i phóng x ạ
14 detractor /d ɪ ˈ trækt ə (r)/ n ngư ờ i ch ỉ trích, ngư ờ i không đ ồ ng tình
15 contamination /k ə nˌtæm ɪ ˈ ne ɪʃ n/ n s ự nhi ễ m b ẩ n, s ự nhi ễ m x ạ
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 15 PASSAGE 6: SHOPPING
It is estimated that 10 billion plastic bags have been given
to shoppers. These will take anything from 100 to 1,000
years to rot . However, it is not as if there is no solution to
this. A few years ago, the Irish government introduced a tax
on non - recyclable carrier bags and in three months reduced
their use by 90%. When he was a minister, Michael Meacher
attempted to introduce a similar arrangement in Britain.
The plastics industry protested , of course. However, they need not have bothered ; the idea was killed
before it could draw breath , leaving su permarkets free to give away plastic bags.
D ị ch bài:
MUA S Ắ M
Th ố ng kê cho th ấ y nh ữ ng ngư ờ i mua s ắ m th ả i ra kho ả ng 10 t ỷ túi nh ự a . Chúng s ẽ m ấ t t ừ 100 đ ế n 1.000
năm đ ể phân h ủ y . Tuy nhiên, không ph ả i là không có gi ả i pháp cho v ấ n đ ề này. M ộ t vài năm trư ớ c, chính
ph ủ Ai - len đã ban hành m ộ t lo ạ i thu ế đ ố i v ớ i nh ữ ng lo ạ i túi không tái s ử d ụ ng đư ợ c và trong ba tháng,
đã gi ả m đư ợ c 90% lư ợ ng s ử d ụ ng. Khi còn là b ộ trư ở ng, Michael Meach er cũng đã c ố g ắ ng ban hành m ộ t
đi ề u lu ậ t tương t ự ở Anh. T ấ t nhiên là ngành công nghi ệ p nh ự a ph ả n đ ố i đi ề u này. Tuy nhiên, h ọ cũng
ch ẳ ng b ậ n tâm ; vì ý tư ở ng đã b ị h ủ y b ỏ trư ớ c khi nó đư ợ c tri ể n khai, và các siêu th ị v ẫ n t ự do phân phát
túi nh ự a.
WORDS AND PHRASES
STT T ừ v ự ng Phiên âm T ừ lo ạ i Nghĩa
1 plastic bag /plæst ɪ k bæ ɡ/ n.p túi nh ự a
2 rot /r ɒ t/ v phân h ủ y (đ ồ dùng), th ố i r ữ a (hoa qu ả , đ ồ ăn)
3 introduce/impose
(sth) on /ˌ ɪ ntr ə ˈ djuːs/
ɪ mˈp əʊ z/ v ban hành, gi ớ i thi ệ u, ra m ắ t (đi ề u lu ậ t, thu ế ,
quy đ ị nh…)
4 non ‒ recyclable / n ɒ nriːˈsa ɪ kl ə b l̩ / adj không tái s ử d ụ ng đư ợ c
5 attempt to V / ə ˈ tempt/ v c ố g ắ ng, n ỗ l ự c làm gì
6 arrangement / ə ˈ re ɪ nd ʒ m ə nt/ n s ự s ắ p x ế p, th ỏ a thu ậ n
7 protest /pr ə ˈ test/ v ph ả n đ ố i
8 bother /ˈb ɒ ð ə (r)/ v b ậ n tâm (mang s ắ c thái tiêu c ự c)
9 kill the idea coll phá b ỏ ý tư ở ng
10 draw (a) breath /dr ɔ ː breθ / idm th ở , s ố ng (ngư ờ i)
đưa vào th ự c ti ễ n, tri ể n khai (ý
tư ở ng)
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ ______________ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
16 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 11 give away / ɡɪv əˈweɪ/ phr v phân phát, cho đi
PASSAGE 7: TRAVEL SUSTAINABLY
The world’s population is now increasingly concerned about the climate crisis and its catastrophic
consequences, which leads to a topic of travel choices that help reduce our carbon footprints . However,
the problem is that money is limited for almost every body – and the pressure to work to earn that money
means that your time is limited, too. For instance , taking a flight from London to Edinburgh results in 193
kg of CO
2 emission s ; opting for the train means you produce 24kg – that’s 87% less. However, when it
comes to both prices and travel times, opting for air travel is not only quicker, it also costs much less.
Consequently, the desire to save the world from self - destruction isn’t always e nough for us to make the
most ethical decision.
(Source: The Guardian)
D ị ch bài:
DI CHUY Ể N “XANH” VÀ B Ề N V Ữ NG
Dân s ố th ế gi ớ i hi ệ n đang ngày càng lo ng ạ i v ề kh ủ ng ho ả ng khí h ậ u và h ậ u qu ả th ả m kh ố c c ủ a nó, t ừ
đó d ẫ n đ ế n m ộ t ch ủ đ ề v ề cách th ứ c di chuy ể n giúp gi ả m thi ể u lư ợ ng carbon . Tuy nhiên, v ấ n đ ề ở đây là
chi phí thì h ạ n ch ế - và áp l ự c ph ả i làm vi ệ c đ ể ki ế m đư ợ c s ố ti ề n đó khi ế n th ờ i gian cũng b ị h ạ n ch ế .
Ch ẳ ng h ạ n, chuy ế n bay t ừ London đ ế n Edinburgh d ẫ n đ ế n vi ệ c th ả i ra 193kg khí CO2; n ế u ch ọ n đi tàu
ch ỉ th ả i ra 24kg - ít hơn 87%. Tuy nhiên, khi nói đ ế n c ả giá c ả và th ờ i gian di chuy ể n, vi ệ c l ự a ch ọ n di
chuy ể n b ằ ng đư ờ ng hàng không không ch ỉ nhanh hơn mà chi phí còn th ấ p hơn nhi ề u. Do đó, mong mu ố n
c ứ u th ế gi ớ i kh ỏ i s ự di ệ t vong không ph ả i lúc nào cũng ch ỉ d ự a vào quy ế t đ ị nh mang tính đ ạ o đ ứ c.
WORDS AND PHRASES
STT T ừ v ự ng Phiên âm T ừ lo ạ i
Nghĩa
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 17 1 sustainably /s ə ˈ ste ɪ n ə bli/ adv m ộ t cách thân thi ệ n v ớ i môi trư ờ ng và b ề n v ữ ng,
lâu dài
2 sustainable /s ə ˈ ste ɪ n ə bl/ adj thân thi ệ n v ớ i môi trư ờ ng và b ề n v ữ ng, lâu dài
3 climate /ˈkla ɪ m ə t/ n khí h ậ u
4 crisis /ˈkra ɪ s ɪ s/ n s ự kh ủ ng ho ả ng
5 catastrophic /ˌkæt ə ˈ str ɒ f ɪ k/ adj th ả m kh ố c, thê th ả m (thiên tai)
6 lead to /liːd/ phr v d ẫ n đ ế n
7 carbon
footprint /ˌk ɑːbən
ˈfʊtprɪnt/ n lư ợ ng khí carbon th ả i ra h ằ ng ngày (b ở i m ộ t
ngư ờ i/công ty)
8 limited /ˈl ɪ m ɪ t ɪ d/ adj có gi ớ i h ạ n, h ạ n ch ế
9 earn money / ɜ ːn ˈm ʌ ni/ coll ki ế m ti ề n
10 for instance /f ə (r) ˈ ɪ nst ə ns/ idm ví d ụ là, c ụ th ể là
11 result in /r ɪ ˈ z ʌ lt/ phr v d ẫ n đ ế n
12 emission / ɪ ˈ m ɪʃ n/ n s ự th ả i ra (khí…), s ự phát ra (ánh sáng,..)
13 opt for / ɒ pt/ v ch ọ n, ch ọ n l ự a
14 self -
destruction /ˌself d ɪ ˈ str ʌ k ʃ n/ n s ự t ự h ủ y di ệ t, di ệ t vong
15 ethical /ˈeθ ɪ kl/ adj mang tính đ ạ o đ ứ c
PASSAGE 8: THE AMAZON IS BURNING
Environmental organizations and researchers say
the wildfires blazing in the Brazilian rainforest
were set by cattle ranchers and loggers who want
to clear and utilize the land, emboldened by the
country's pro - business president.
" The vast majority of these fires are human - lit ,"
said Christian Poirier, the program director of non -
profit organization Amazon Watch. He added that even during dry seasons , the Amazon - a humid
rainforest - doesn't catch on fire easily, unlike the dry bus h land in California or Australia.
Farmers and ranchers have long used fire to clear land, said Poirier, and are likely behind the unusually
large number fires burning in the Amazon today.
The Amazon forest produces about 20% of the world's oxygen , and is often called " the planet's lungs ".
According to the World Wildlife Fund , if it is irrevocably damaged, it could start emitting carbon instead
- the major driver of climate change .
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ ______________ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
18 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh The environmental minister, Ricardo Salles, tweeted on Wednesday that th e fires were caused by dry
weather, wind, and heat. But CNN meteorologist Haley Brink said the fires are " definitely human -
induced ," and can't be attributed to natural causes like lightning strikes .
(Extracted from: https://edition.cnn.com/2019/08/22/ameri cas/amazon - fires - humans - intl - hnk - trnd/index.html)
D ị ch bài:
R Ừ NG AMAZON ĐANG CHÁY
Các t ổ ch ứ c và nhà nghiên c ứ u môi trư ờ ng nói r ằ ng nh ữ ng đám cháy r ừ ng mà bùng cháy trong r ừ ng
nhi ệ t đ ớ i c ủ a Brazil đư ợ c gây ra b ở i nh ữ ng ngư ờ i ch ủ trang tr ạ i chăn nuôi gia súc và nh ữ ng ngư ờ i khai
thác g ỗ mu ố n d ọ n s ạ ch và s ử d ụ ng đ ấ t, đư ợ c khuy ế n khích b ở i v ị t ổ ng th ố ng ủ ng h ộ kinh doanh c ủ a
đ ấ t nư ớ c.
Christian Poirier, ng ư ờ i qu ả n lí ch ương trình c ủ a t ổ ch ứ c phi l ợ i nhu ậ n Amazon Watch cho bi ế t: "Ph ầ n
l ớ n các đám cháy này là do con ngư ờ i châm (gây ra) ". Ông nói thêm r ằ ng ngay c ả trong mùa khô , Amazon
- m ộ t khu r ừ ng nhi ệ t đ ớ i ẩ m ư ớ t - không d ễ b ắ t l ử a , không gi ố ng như khu v ự c r ừ ng r ậ m khô c ằ n ở
California hay Úc.
Nông dân và ch ủ trang tr ạ i t ừ lâu đã s ử d ụ ng l ử a đ ể d ọ n đ ấ t, Poirier nói, và có kh ả năng đ ứ ng sau v ụ
cháy l ớ n b ấ t thư ờ ng đang bùng cháy ở Amazon lúc này.
R ừ ng Amazon t ạ o ra kho ả ng 20% lư ợ ng khí oxy c ủ a th ế gi ớ i và thư ờ ng đư ợ c g ọ i là " lá ph ổ i c ủ a hành
tinh ". Theo Qu ỹ Đ ộ ng v ậ t hoang dã Th ế gi ớ i , n ế u nó b ị phá h ủ y không th ể ph ụ c h ồ i , nó có th ể b ắ t đ ầ u
th ả i ra khí CO
2 thay vào đó – cái mà là đ ộ ng l ự c chính gây ra bi ế n đ ổ i khí h ậ u.
B ộ trư ở ng môi trư ờ ng, ông Ricardo Salles, đã vi ế t Tweet vào hôm th ứ Tư r ằ ng các v ụ cháy là do th ờ i
ti ế t khô, gió và nhi ệ t. Nhưng nhà khí tư ợ ng h ọ c c ủ a CNN, ông Haley Brink nói r ằ ng các đám cháy "ch ắ c
ch ắ n do con ngư ờ i gây ra " và không th ể đư ợ c quy cho các nguyên nhân t ự nhiên như sét đánh.
WORDS AND PHRASES
STT T ừ v ự ng Phiên âm T ừ lo ạ i Nghĩa
1 wildfire /ˈwa ɪ ldfa ɪə (r)/ n đám cháy r ừ ng
2 blaze /ble ɪ z/ v búng cháy, b ố c cháy
3 rainforest /ˈre ɪ nf ɒ r ɪ st/ n r ừ ng mưa nhi ệ t đ ớ i
4 cattle rancher /ˈkætl ˈ r ɑːntʃə(r)/ n.p ch ủ trang tr ạ i chăn nuôi gia súc
5 logger /ˈl ɒɡə (r)/ n ngư ờ i khai thác g ỗ
6 clear /kl ɪə (r)/ v d ọ n s ạ ch, lo ạ i b ỏ
7 utilize /ˈjuːt ə la ɪ z/ v dùng, s ử d ụ ng
8 embolden / ɪ mˈb əʊ ld ə n/ v khuy ế n khích, thúc đ ẩ y
9 pro - business /pr əʊ ˈ b ɪ zn ə s/ adj ủ ng h ộ kinh doanh, thương m ạ i
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 19 10 human - lit /ˈhjuːm ə n - l ɪ t/ adj do con ngư ờ i th ắ p, châm l ử a
11 non - profit
organization /ˌn ɒ nˈpr ɒ f ɪ t
ˌ ɔ ː ɡənaɪˈzeɪʃn/ n.p t ổ ch ứ c phi l ợ i nhu ậ n
12 dry season /dra ɪ ˈsiːzn/ n.p mùa khô
13 humid rainforest /ˈhjuːm ɪ d ˈre ɪ nf ɒ r ɪ st/ n.p r ừ ng nhi ệ t đ ớ i ẩ m
14 catch (on) fire coll b ắ t l ử a, bén l ử a
15 bush land /b ʊʃ lænd/ n.p khu v ự c r ừ ng r ậ m
16 be behind sth /b ɪ ˈ ha ɪ nd/ prep đ ứ ng sau (gây ra cái gì)
17 unusually / ʌ nˈjuː ʒ u ə li/ adv b ấ t thư ờ ng, khác thư ờ ng
18 oxygen /ˈ ɒ ks ɪ d ʒə n/ n khi oxy
19 “the planet’s lung” phr “lá ph ổ i c ủ a hành tinh/Trái Đ ấ t”
20 World Wildlife
Fun (WWF) /w ɜ ːld ˈwa ɪ ldla ɪ f f ʌ n/ n Qu ỹ Đ ộ ng v ậ t hoang dã Th ế gi ớ i
21 irrevocably / ɪ ˈ rev ə k ə bli/ adv không th ể ph ụ c h ồ i/khôi ph ụ c
22 emit /iˈm ɪ t/ v th ả i ra (khí), phát ra (âm thanh)
23 driver of climate
change /ˈdra ɪ v ə (r) ə v ˈkla ɪ m ə t
t ʃ e ɪ nd ʒ / phr ả nh hư ở ng/đ ộ ng l ự c gây ra bi ế n đ ổ i khí
h ậ u
24 tweet /twiːt/ v vi ế t Tweet (m ộ t thu ậ t ng ữ cho vi ệ c đăng
tr ạ ng thái trên m ạ ng xã h ộ i Tweeter, g ầ n
gi ố ng v ớ i Facebook)
25 meteorologist /ˌmiːti ə ˈ r ɒ l ə d ʒɪ st/ n nhà khí tư ợ ng h ọ c
26 human - induced /ˈhjuːm ə n ɪ nˈdjuːst/ adj do con ngư ờ i gây ra
27 be attributed to / ə ˈtr ɪ bjuːt ɪ d/ phr đư ợ c quy cho, gán cho cái gì
28 natural cause /ˈnæt ʃ r ə l k ɔ ːz/ coll nguyên nhân t ự nhiên
29 lightning strike /ˌla ɪ tn ɪ ŋ ˈstra ɪ k/ n.p con sét đánh, v ụ sét đánh, hi ệ n tư ợ ng sét
đánh
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ ______________ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
20 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh VOCABULARY PRACTICE THEME 1
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Question 1: The greenest approach for consumers is to drink less water in _______ - use bottles
A. single B. once C. one D. only
Question 2: The Amazon, known as “the planet's _______”, produces 20 percent of Earth's oxygen and is
a key factor in combating climate change.
A. eyes B. bones C. lungs D. kidneys
Question 3: The document outlines the arguments in favor ___________ the proposal
A. with B. to C. of D. into
Question 4: Conflicting demands for natural resources such as coal, oil and gas mean that we are quickly
running ______ of these finite sources of energy.
A. out B. in C. at D. about
Question 5: The fire doesn’t seem to be giving ______ much heat.
A. up B. in C. off D. away
Question 6: It’s tempting _____ blame tel evision for the increase in crime.
A. to B. in C. up to D. on
Question 7: The company, which makes ____________ waste bags, has manufacturing plants in Italy and
Germany
A. recycle B. biological C. biologic D. biodegradable
Question 8: There are lots of ways you can reduce your carbon ______________
A. feetprint B. amount C. footprint D. deal
Question 9: They put blame _____ the media’s one - sided reporting of the election campaign for their
defeat.
A. for B. on C. in D. to
Question 10: Forest fires are usually __________ to human activities.
A. contributed B. attributed C. distributed D. redistributed
Question 11: In a memo to staff this month, the firm asked its America employees to bring their own mugs
to work saying the region consum ers more than eight million __________ cups each year
A. renew B. renewable C. restore D. non - recyclable
Question 12: We can _____________ the power of the wind to generate electricity
A. tackle B. utilize C. mobilize D. harness
Question 13: Nursery and child - minding facilities should be introduced if there appears to be a level of
demand which would make it cost - ____________
A. effectively B. effectual C. effective D. effect
Question 14: The climate of a __________ is very hot and humid so t he animals and plants that exist there
must learn to adapt to this climate.
A. forest - raining B. raining - forest C. forestrain D. rainforest
Question 15: Radioactive _____________ is usually a by – product of nuclear power generation and other
applications of nuclear fission or nuclear technology, such as research and medicine
A. litter B. rubbish C. trash D. waste
Question 16: It must be really hard to cope _____ three young children and a job.
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 21 A. with B. to C. fo r D. into
Question 17: Climate change is ____________ a risk to the human life
A. creating B. posing C. putting D. making
Question 18: They had to wait ten minutes for the anaesthetic to _____ effect before they stitched up the
cut.
A. take B. have C. do D. give
Question 19: Reducing speed limits should _____ to fewer deaths on the roads.
A. result B. lead C. cause D. have
Question 20: The kids opted ______ a trip to Disneyland instead of New York City.
A. to B. for C. with D. at
Question 21: The Black Sea is f acing ecological ______ as a result of pollution.
A. catastrophic B. catastrophe C. phenomenon D. occurrence
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 22: The rains of 1993 causing the Missouri River to overflow resulted in one of the worst floods
of the 20 th
century.
A. stopped B. lessened C. caused D. overcame
Question 23: He drove so fast that I really felt my life was in danger.
A. at the target B. in accident C. at stake D. in comfort
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 24: The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.
A. summer B. aridity C. heatwave D. flood
Question 25: Polluted water and increased water temperatures have driven many species to the verge of
extinction.
A. enriched B. contaminated C. purified D. strengthened
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
22 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh ANSWER KEY AND DETAILED EXPLANATION
1. A 2. C 3. C 4. A 5. C 6. A 7. D 8. C 9. B 10. B 11. D 12. D 13. C
14. D 15. D 16. A 17. B 18. A 19. B 20. B 21. B 22. C 23. C 24. D 25. C
Question 1: Ch ọ n A . single - use: s ử d ụ ng m ộ t l ầ n
T ạ m d ị ch: Cách ti ế p c ậ n thân thi ệ n v ớ i môi trư ờ ng nh ấ t t ớ i khách hàng là đ ể ít u ố ng nư ớ c trong cái chai
nh ự a s ử d ụ ng m ộ t l ầ n hơn
Question 2: Ch ọ n C . lungs (n): lá ph ổ i
T ạ m d ị ch: Amazon – đư ợ c bi ế t đ ế n là “lá ph ổ i c ủ a hành tinh”, s ả n xu ấ t ra 20% oxy c ủ a Trái Đ ấ t và là nhân
t ố chính trong vi ệ c ch ố ng l ạ i bi ế n đ ổ i khí h ậ u.
M ở r ộ ng:
‒ Combat/fight climate change: ch ố ng bi ế n đ ổ i khí h ậ u
‒ eyes (n): m ắ t
‒ bones (n): xương
‒ kidneys (n): th ậ n
Question 3: Ch ọ n C . in favor of: ủ ng h ộ
T ạ m d ị ch: Tài li ệ u đã đ ị nh hư ớ ng cu ộ c tranh lu ậ n đ ể ủ ng h ộ đ ề xu ấ t
Question 4: Ch ọ n A . run out of: c ạ n ki ệ t
T ạ m d ị ch: Nhu c ầ u quá b ứ c thi ế t đ ố i v ớ i các ngu ồ n tài nguyên thiên nhiên như than, d ầ u và khí đ ố t có
nghĩa là chúng ta đang nhanh chóng làm c ạ n ki ệ t các ngu ồ n năng lư ợ ng h ữ u h ạ n này.
Question 5: Ch ọ n C . give off: th ả i ra, t ỏ a ra
T ạ m d ị ch: Đ ố ng l ử a có v ẻ không t ỏ a ra nhi ề u nhi ệ t l ắ m.
M ở r ộ ng:
‒ give in: đ ầ u hàng ‒ give up: b ỏ cu ộ c
Question 6: Ch ọ n A . tempt to: xúi gi ụ c, lôi cu ố n, cám d ỗ
T ạ m d ị ch: Chúng ta thư ờ ng có xu hư ớ ng đ ổ l ỗ i cho truy ề n hình vì s ự gia tăng c ủ a t ộ i ph ạ m.
Question 7: Ch ọ n D . biodegradable: có th ể phân h ủ y đư ợ c
T ạ m d ị ch: Công ty mà s ả n xu ấ t nh ữ ng túi đ ự ng rác th ả i có th ể phân h ủ y sinh h ọ c đư ợ c có nh ữ ng nhà máy
t ạ i Ý và Đ ứ c
Question 8: Ch ọ n C . carbon footprint (n): lư ợ ng các - bon th ả i ra hàng ngày
T ạ m d ị ch: Có r ấ t nhi ề u cách đ ể b ạ n có th ể gi ả m lư ợ ng các - bon h ằ ng ngày c ủ a mình.
Question 9: Ch ọ n B . put blame on something: đ ổ l ỗ i cho cái gì
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 23 T ạ m d ị ch: H ọ đ ổ l ỗ i s ự th ấ t b ạ i h ọ cho báo cáo m ộ t chi ề u c ủ a các phương ti ệ n truy ề n thông v ề chi ế n d ị ch.
Question 10: Ch ọ n B . (be) attributed (to): đư ợ c cho là, do
T ạ m d ị ch: Cháy r ừ ng thư ờ ng đư ợ c cho nguyên nhân là do các ho ạ t đ ộ ng c ủ a con ngư ờ i.
M ở r ộ ng:
‒ contributed (to): đóng góp
‒ distributed: phân b ố
‒ redistributed: phân b ố l ạ i
Question 11: Ch ọ n D . non - recyclable: không tái s ử d ụ ng đư ợ c
T ạ m d ị ch: Trong m ộ t b ả n ghi nh ớ cho nhân viên tháng này, công ty mà đã yêu c ầ u các nhân viên ở M ỹ
mang c ố c riêng c ủ a h ọ đi làm chia s ẻ r ằ ng ngư ờ i tiêu dùng th ả i ra hơn tám tri ệ u c ố c không th ể tái ch ế m ỗ i
năm
Question 12: Ch ọ n D . harness: khai thác
T ạ m d ị ch: Chúng ta có th ể khai thác năng lư ợ ng gió đ ể t ạ o ra đi ệ n
M ở r ộ ng:
‒ tackle: t ổ ch ứ c và quy ế t đ ị nh đ ố i m ặ t v ớ i m ộ t v ấ n đ ề nào đó, thư ờ ng là t ộ i ph ạ m ho ặ c th ấ t nghi ệ p .
Example: a new initiative to tackle the shortage of teachers
(M ộ t sáng ki ế n m ớ i đ ể gi ả i quy ế t s ự thi ế u h ụ t giáo viên) .
‒ utilize: dùng, s ử d ụ ng, t ậ n d ụ ng
Example: to utilize solar power as a source of energy
(S ử d ụ ng năng lư ợ ng m ặ t tr ờ i như m ộ t ngu ồ n năng lư ợ ng) .
Question 13: Ch ọ n C . cost - effective: h ợ p lý v ề giá c ả
T ạ m d ị ch: Các cơ s ở chăm sóc tr ẻ m ẫ u giáo và tư duy tr ẻ nh ỏ nên đư ợ c gi ớ i thi ệ u n ế u có m ộ t m ứ c nhu c ầ u
đ ủ đ ể làm chúng tr ở nên h ợ p lý v ề giá c ả
Question 14: Ch ọ n D . rainforest: r ừ ng mưa nhi ệ t đ ớ i
T ạ m d ị ch: Khí h ậ u c ủ a m ộ t r ừ ng mưa nhi ệ t đ ớ i r ấ t nóng và ẩ m ư ớ t nên đ ộ ng th ự c v ậ t sinh s ố ng ở đây ph ả i
h ọ c cách thay đ ổ i đ ể phù h ợ p v ớ i khí h ậ u.
M ở r ộ ng:
‒ adapt to: thích nghi
Question 15: Ch ọ n D . radioactive waste: ch ấ t th ả i phóng x ạ
T ạ m d ị ch: Ch ấ t th ả i phóng x ạ thư ờ ng là s ả n ph ẩ m ph ụ c ủ a vi ệ c t ạ o ra năng lư ợ ng h ạ t nhân và các ứ ng d ụ ng
khác c ủ a h ạ t nhân ho ặ c công ngh ệ h ạ t nhân như nghiên c ứ u ho ặ c y dư ợ c
Qu estion 16: Ch ọ n A . cope with: đ ố i m ặ t v ớ i, x ử lí, gi ả i quy ế t, xoay s ở
T ạ m d ị ch: Th ậ t là khó nh ằ n khi xoay s ở v ớ i ba đ ứ a tr ẻ và m ộ t công vi ệ c.
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________
24 Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh Question 17: Ch ọ n B . pose a risk/ threat to sth = to put sth at risk: đe d ọ a, làm nguy hi ể m
T ạ m d ị ch: Bi ế n đ ổ i khí h ậ u đang đe d ọ a cu ộ c s ố ng con ngư ờ i
Question 18: Ch ọ n A . take effect: có hi ệ u qu ả , có tác d ụ ng
T ạ m d ị ch: H ọ ph ả i đ ợ i mư ờ i phút đ ể thu ố c gây tê phát huy tác d ụ ng trư ớ c khi khâu v ế t c ắ t.
Question 19: Ch ọ n B . lead to: d ẫ n đ ế n
T ạ m d ị ch: Vi ệ c gi ả m gi ớ i h ạ n t ố c đ ộ có th ể khi ế n ít tai n ạ n hơn.
Question 20: Ch ọ n B . opt for: ch ọ n l ự a cái gì
T ạ m d ị ch: B ọ n tr ẻ ch ọ n chuy ế n đi t ớ i Disneyland thay vì đ ế n New York.
Question 21: Ch ọ n B . catastrophe (n): th ả m h ọ a
T ạ m d ị ch: Bi ể n Đen đang ph ả i đ ố i m ặ t v ớ i th ả m h ọ a sinh t hái do ô nhi ễ m.
Question 22: Ch ọ n C . result in = cause (v): gây ra
T ạ m d ị ch: Nh ữ ng cơn mưa năm 1993 khi ế n nư ớ c sông Missouri tràn b ờ d ẫ n đ ế n m ộ t trong nhũng tr ậ n l ụ t
t ồ i t ệ nh ấ t th ế k ỉ 20.
Question 23: Ch ọ n C . be in danger = be at stake: đang g ặ p nguy hi ể m
T ạ m d ị ch: Anh ấ y lái nhanh đ ế n m ứ c tôi th ự c s ự c ả m th ấ y m ạ ng s ố ng mình đang g ặ p nguy hi ể m.
M ở r ộ ng:
‒ at the target: trong t ầ m ng ắ m
‒ in accident: vô tình
‒ in comfort: tho ả i mái
Question 24: Ch ọ n D . drought (n): h ạ n hán > < flood (n): ng ậ p l ụ t
T ạ m d ị ch: Cơn h ạ n hán cu ố i cùng cũng qua khi mùa thu mang đ ế n nh ữ ng cơn mưa đ ầ u mùa.
M ở r ộ ng:
‒ summer (n): mùa hè
‒ aridity (n): khô c ằ n
‒ heatwave (n): khí nóng
Question 25: Ch ọ n C . polluted (adj): b ị ô nhi ễ m > < purified (adj): trong lành, trong s ạ ch
T ạ m d ị ch: Nư ớ c b ị ô nhi ễ m và vi ệ c tăng nhi ệ t đ ộ c ủ a nư ớ c đã khi ế n nhi ề u loài v ậ t trên b ờ v ự c c ủ a s ự tuy ệ t
ch ủ ng.
15 phút h ọ c t ừ v ự ng – đ ọ c hi ể u m ỗ i ngày
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________________________________________________ ______ ____________________________________________________________________________________
Cô Ph ạ m Li ễ u – Chuyên Luy ệ n thi môn Ti ế ng Anh 25
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
Tải nhiều
Tài liệu chọn lọc
Từ khóa liên quan
- 15 phút học từ vựng
- sách 15 phút học từ vựng
- Chỉ 15 Phút Mỗi Ngày Để Học Nhanh Từ Vựng
- Bbook - 15 phút học từ vựng
- tải sách 15 phút học từ vựng
- download sách 15 phút học từ vựng
- sách học từ vựng hiệu quả
- cách học từ vựng hiệu quả
- tai sach 15 phút học từ vựng
- 15 phút học từ vựng - đọc hiểu tiếng anh mỗi ngày pdf
- 15 phút học từ vựng tiếng anh mỗi ngày pdf
- 15 phút học từ vựng- đọc hiểu tiếng anh mỗi ngày (tập 2) pdf
- Sách - 15 Phút Mỗi Ngày Học Tiếng Anh Văn Phòng
- Ebook 15 phút học tiếng Anh mỗi ngày
- 15 phút học tiếng anh mỗi ngày
- sách cô phạm liễu pdf
- britain set for heatwave in 2050 ielts reading answers