Tags: #toeic part 5 #sách toeic #tài liệu toeic
Mô tả chi tiết
Tài liệu tổng hợp 199 câu hỏi thường xuyên gặp trong Part 5 đề thi TOEIC.
Hy vọng cuốn tài liệu tổng hợp với 199 câu hỏi này sẽ giúp các em có cái nhìn tổng quát nhất về Part 5 của đề thi TOEIC cũng như tránh được các “bẫy” thường gặp ở phần này.
Chúc các bạn ôn luyện và làm bài thi thật tốt!
Hy vọng cuốn tài liệu tổng hợp với 199 câu hỏi này sẽ giúp các em có cái nhìn tổng quát nhất về Part 5 của đề thi TOEIC cũng như tránh được các “bẫy” thường gặp ở phần này.
Chúc các bạn ôn luyện và làm bài thi thật tốt!
Nội dung
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
1
199 CÂU H Ỏ I THƯ Ờ NG
XUYÊN XU Ấ T HI Ệ N T Ạ I TOEIC PART 5
L Ờ I NÓI Đ Ầ U
Các em h ọ c sinh thân m ế n!
Như các em đã bi ế t, bài thi TOEIC bao g ồ m 7 ph ầ n, chia làm 2 k ỹ năng là Listening và
Reading. M ở đ ầ u TOEIC Reading chính là 40 câu h ỏ i khó nh ằ n theo d ạ ng đi ề n t ừ và o
ch ỗ tr ố ng. Đây chính là ph ầ n ch ứ a nhi ề u “b ẫ y” nh ấ t trong đ ề thi TOEIC đ ấ y. Đa
ph ầ n các em h ọ c sinh khó đ ạ t đi ể m cao ở ph ầ n thi này b ở i nh ữ ng câu h ỏ i đ ề u yêu c ầ u
ki ế n th ứ c ti ế ng Anh t ổ ng h ợ p và kĩ năng tư duy trong th ờ i gian ng ắ n. N ế u như không
n ắ m ch ắ c k i ế n th ứ c ho ặ c b ị m ấ t tinh th ầ n sau khi làm bài Listening thì đây chính là ph ầ n
làm các em m ấ t đi ể m nhi ề u nh ấ t.
Chính vì v ậ y, cô cùng đ ộ i ngũ chuyên môn c ủ a Ms. Hoa TOEIC đã biên so ạ n tài li ệ u
t ổ ng h ợ p “ 199 câu h ỏ i thư ờ ng xuyên xu ấ t hi ệ n t ạ i TOEIC Part 5” n h ằ m giúp các em
ăn đi ể m tr ọ n v ẹ n 40 câu h ỏ i này.
Tài li ệ u đư ợ c dành t ặ ng cho t ấ t c ả các b ạ n đang mu ố n nâng đi ể m ph ầ n Reading TOEIC
m ộ t cách nhanh chóng và d ễ dàng. Th ự c t ế t ừ các tài li ệ u TOEIC part 5, các em thư ờ ng
làm t ổ ng h ợ p câu h ỏ i ở t ấ t c ả các d ạ ng n g ữ pháp và t ừ v ự ng nhưng chưa có ph ầ n gi ả i
thích, phân tích b ả n ch ấ t c ủ a câu. Vì v ậ y, hi ể u đư ợ c s ự khó khăn đó, trong cu ố n tài li ệ u
này, cô đã t ổ ng h ợ p và đưa ra l ờ i gi ả i chi ti ế t các câu h ỏ i theo thói quen đ ề thi Part 5, bao
g ồ m c ả ph ầ n t ừ v ự ng (danh t ừ , tính t ừ , tr ạ ng t ừ , liên t ừ , đ ộ ng t ừ , đ ạ i t ừ ) và ph ầ n ng ữ
pháp (các thì trong ti ế ng Anh, s ự hòa h ợ p gi ữ a ch ủ ng ữ và đ ộ ng t ừ , câu ch ủ đ ộ ng b ị
đ ộ ng, đ ạ i t ừ quan h ệ , câu đi ề u ki ệ n, so sánh, đ ả o ng ữ ). Kèm theo m ỗ i l ờ i gi ả i là ph ầ n m ở
r ộ ng đ ể các em có th ể x ử lý đư ợ c nh ữ ng câu h ỏ i có liên quan vô cùng đơn gi ả n.
Hy v ọ ng cu ố n tài li ệ u t ổ ng h ợ p v ớ i 199 câu h ỏ i này s ẽ giúp các em có cái nhìn t ổ ng quát
nh ấ t v ề Part 5 c ủ a đ ề thi TOEIC cũng như tránh đư ợ c các “b ẫ y” thư ờ ng g ặ p ở ph ầ n này.
Chúc các em ôn luy ệ n và làm bài thi th ậ t t ố t!
Ms Hoa TOEIC!
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
2
A. PH Ầ N T Ừ V Ự NG
STT Ví d ụ Đáp
án Gi ả i thích j ở ê ộ ng
I. Tính t ừ
1.1. Tính t ừ đ ứ ng trư ớ c danh t ừ
1 The conference’s keynote
speaker
addressed…impacts of
digital technology on the
current music industry.
A. Variety
B. Variably
C. Variation
D. Vari ous
(Câu 105, test 1, eco 1) D - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c N
(impacts) t ạ o thành c ụ m danh
t ừ .
- “ Various ” có đuôi là “ - ous”
T ính t ừ .
1. Variety (n): s ự đa d ạ ng
2. Various (adj): nhi ề u
3. Impact (n): s ự ả nh
hư ở ng
4. C ụ m: a variety of + N
(đ ế m đư ợ c s ố nhi ề u)
5. M ộ t s ố đuôi tính t ừ ph ổ
bi ế n:
- ful, - ive, - ous, - less , - al, -
ly, - ish, - y, - like, - ed, - ing,
- ic.
2 The……. outlay of assets
for the construction of the
new streetcar lanes has
been cited by newspapers
as the main cause of the
project’s dismissal.
A. In itially
B. Initiate D - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c N
(outlay) t ạ o thành c ụ m danh
t ừ .
- “ Initial ” có đuôi là “ - al”
T ính t ừ . 1. C ụ m t ừ thư ờ ng g ặ p
trong đ ề thi:
- Initial estimate: ư ớ c tính
ban đ ầ u
- Initially (adv): ban đ ầ u
(thư ờ ng đúng đ ầ u câu).
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
3
C. Initiation
D. Initial
(Câu 108, test 1, eco 2).
3 Customers who purchase
more than 500 dollars
worth of items can request
an HDTV cable box at
no……charge.
A. Additional
B. Addition
C. Adding
D. Additionally
(câu 107, test 2, eco 1) A - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c danh t ừ
(charge) t ạ o thành c ụ m danh
t ừ .
- “Additional” có đuôi “ – al ”
Tính t ừ 1. Additional (adj): b ổ
sung, ph ụ
2. In addition: bên c ạ nh đó,
ngoài ra (c ụ m tr ạ ng t ừ ).
3. Charge = fee = cost =
rate: chi phí
4 The unions requested that
they be offered…...pay
increase equaling about
40,0 00 dollars a year.
A. Substantiate
B. Substantially
C. Substance
D. Substantial
(Câu 131, test 3, eco 1) D - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c danh t ừ
(pay increase).
- Substantial có “ending -
đuôi” là – al - > tính t ừ . 1. Substantial =
considerable = significant
(adj): đáng k ể .
5 One of the most
…… consequences of
worldwide climate change
is the steady rise of sea B - D ấ u hi ệ u: One of the most +
N (s ố nhi ề u)
Consequences là N trư ớ c N
c ầ n Adj 1. The rise of + N = The
increase in something: s ự
tăng lên v ề
2. Phân bi ệ t tính t ừ đuôi “ -
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
4
levels.
A. worry
B. worrying
C. worried
D. worries
(câu 132, test 10, eco 1) lo ạ i A, D.
- Chúng ta c ầ n 1 tính t ừ mang
tính mô t ả , b ổ sung tính ch ấ t
cho N (consequences)
ch ọ n B ed” và tính t ừ đuôi “ - ing”
Tính t ừ đuôi “ - ed”:
đư ợ c dùng khi nói
v ề c ả m xúc c ủ a ai
đó
Tính t ừ đuôi “ - ing”:
đư ợ c dùng đ ể nói v ề
tính ch ấ t/ b ả n ch ấ t
c ủ a ngư ờ i hay v ậ t
6 People u nanimously
agreed that John woul d
have performed a great
deal better under more ….
circumstances.
A. favorable
B. favorably
C. favorite
D. favor
( câu 116, Jim’s toeic 1000
RC) A - V ị trí c ầ n đi ề n: trư ớ c danh t ừ
=> c ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c N
(circumstances) đ ể b ổ nghĩa
cho N lo ạ i B, D.
- A, C đ ề u là tính t ừ nhưng:
Favorite (yêu thích): không
dùng đ ể miêu t ả và không h ợ p
nghĩa v ớ i câu lo ạ i C 1. Under an y
circumstances: trong b ấ t c ứ
hoàn c ả nh nào
2. favorable ><
unfavourable
(thu ậ n l ợ i) (b ấ t l ợ i)
1.2. Tính t ừ : đ ứ ng sau tobe.
7 The office manager
is……for supporting staff
members and ensuring
that their work is done C - C ầ n Adj đ ứ ng sau Tobe.
- Ta có c ấ u trúc:
- Tobe responsible for
something : ch ị u trách nhi ệ m 1. Take responsibility for
something/ doing
something : ch ị u trách
nhi ệ m làm gì.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
5
efficiently.
A. Responsibility
B. Responsi bilities
C. Responsible
D. Responsibly
(câu 140, test 2, eco 3) v ề vi ệ c gì.
8 Consi dering her ability,
dedication, and expertise,
I am……that Ms. Yoko
will be the most suitable
person for the position of
marketing manager.
A. Confident
B. Obvious
C. Noticeable
D. Intelligent
(Câu 119, test 5, eco 3). A - Trong 4 đáp án ch ỉ có A và
D đư ợ c s ử d ụ ng v ớ i ch ủ ng ữ
ch ỉ ngư ờ i (I )
lo ạ i B và C
- “Considering her ability,
dedication and expertise”
ch ỉ s ự cân nh ắ c đ ể đưa ra
quy ế t đ ị nh ch ắ c ch ắ n;
“intelligent” không phù h ợ p
v ề nghĩa lo ạ i D 1. Confidence (n): s ự t ự tin
2. Confident (adj): t ự tin
3. Confid ential (a dj ): b ả o
m ậ t (hay đư ợ c đóng d ấ u
lên bao thư ho ặ c dán lên
ch ỗ c ầ n đư ợ c b ả o m ậ t).
4. C ụ m t ừ thư ờ ng g ặ p:
- confidential information/
document (thông tin/tài li ệ u
b ả o m ậ t).
9 The information you
provide on this
questionnaire is
strictly……and will n ot
be shared with any other
vendors.
A. Potential
B. Concentrated
C. Dedicated D - C ầ n Adj đ ứ ng sau Adv
“strictly”
- Chúng ta có:
Potential: kh ả năng,
ti ề m năng
Concentrated: t ậ p trung
Dedicated: t ậ n t ụ y, t ậ n
tâm
Confidential: kín, bí
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
6
D. Confidential
(câu 116, test 1, EST toeic
part 567). m ậ t
- D ấ u hi ệ u: will not be shared
(s ẽ không đư ợ c chia s ẻ )
ch ọ n D.
10 It is…….to store food
items in a cool, dry place
in order to prevent
bacteria growth.
A. Advisable
B. Advisory
C. Advisedly
D. Advise
(Câu 104, test 8, eco 3) A - D ấ u h i ệ u: It is .... + toV
c ầ n tính t ừ
Lo ạ i C (adv) và D (v)
- Chúng ta có:
Advisable (adj): thích
h ợ p, nên
Advisory (adj): tư v ấ n,
c ố v ấ n
Lo ạ i B vì không phù h ợ p
v ề nghĩa
1. Bacteria (n): vi khu ẩ n
2. Advisedly (adv, formal):
đã nghĩ r ấ t kĩ v ề đi ề u v ừ a
là m.
3. Advisable to do
something
11 Whether it is …... to
register for a student
discount card depends on
the needs of the
individual.
A. necessary
B. necessarily
C. necessitate
D. necessity
(câu 108, test 9, eco 2) A - D ấ u hi ệ u: It is + adj + to V
c ầ n tính t ừ .
- D ự a vào đuôi c ủ a các t ừ
đáp án A là tính t ừ
1. Necessity (n): s ự c ầ n
thi ế t
2. Register for something:
đăng kí
3. Depend on: ph ụ thu ộ c
vào
4. Discount card (n): th ẻ
chi ế t kh ấ u
12 The announcement of D - D ấ u hi ệ u: Adv + Adj 1. Leisure time = free time:
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
7
John Stanton's retirement
was not well rec eived by
most of
t he staff members, but
Leslie, his long time
friend and colleague, was
extremely ……. to hear
that M r Stanton will now
be able to en joy some
leisure t ime .
A. happiest
B. happily
C. happier
D. happy
(câu 107, test 1, Jim’s
toeic 1000 rc) V ị trí c ầ n đi ề n là 1 tính t ừ
lo ạ i B
- Không có các đ ố i tư ợ ng đ ể
so sánh
lo ạ i A và C th ờ i gian r ả nh r ỗ i
1.3. Tính t ừ + N (t ạ o thành c ụ m c ố đ ị nh)
1 3 We have …... confidence
in the product's ability to
provid e
unrivaledrotection in an
exposed blast
environment.
A. productive
B. eventual
C. informative D - Productive (adj): năng su ấ t
- Informative (adj): nhi ề u
thông tin
- Eventual = final (adj)
- Absolute (adj): tuy ệ t đ ố i
absolute confidence: lòng tin
tuy ệ t đ ố i 1. To have confidence in
something / somebody: tin
vào vi ệ c gì/ ai đó.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
8
D. absolute
(câu 133, test 6, eco 3)
1 4 Library users must
remove
al l……... belongings when
they leave the library for
more than a half hour.
A. unlimited
B. personal
C. accur ate
D. believable
(câu 114, test 1, eco 4) B - Belongings (n): đ ồ đ ạ c
- Unlimited (adj): không b ị
gi ớ i h ạ n
- Accurate (adj): chính xác
- Believable (adj): có th ể tin
đư ợ c, đáng tin
Nghĩa phù h ợ p nh ấ t là
“personal” (cá nhân)
1 5 The president has just
realized that the launch of
our new product must be
postponed owing to….
conditions in the market.
A. unwilling
B. unfavorable
C. opposing
D. reluctant
(câu 121, test 5, eco 5) B - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c danh t ừ
“conditions”
- Unfavourable conditions:
nh ữ n g đi ề u ki ệ n không thu ậ n
l ợ i 1. Tobe willing to do sth:
s ẵ n sàng làm gì
2. Opposing (a): có tính
ph ả n đ ố i
3. Reluctant (a): lư ỡ ng l ự ,
mi ễ n cư ỡ ng
4. Postpone = delay = put
off (v): trì hoãn
16 Being in the military is
very challenging not only
because of t he …. training,
but also the unfair A - Rigorous (adj): nghiêm ng ặ t
- Various (adj): đa d ạ ng
- Spacious (adj): r ộ ng
- Prosperous (adj): th ị nh 1. Rigorous training: s ự
đào t ạ o nghiêm ng ặ t
2. Military (n): quân đ ộ i
3. Not only..but also:
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
9
treatment.
A. rigorous
B. various
C. spacious
D. prosperous
(câu 139, test 10, eco 5) vư ợ ng
Đáp án A phù h ợ p v ề
nghĩa không nh ữ ng…mà còn
17 Many fans were shocked
when the team captain,
John Turner, signed a
two - year
contract wit h a …. team
for an undisclosed
a mount.
A. rival
B. partial
C. renewed
D. contrasting
(câu 138, test 2, Jim’s
toeic 1000 RC) A
- rival (adj) đ ố i đ ị ch, c ạ nh
tranh
- partial (adj): không hoàn
ch ỉ nh, m ộ t ph ầ n
- renewed: làm m ớ i
- contrast: đ ố i ngư ợ c
C ầ n 1 tính t ừ b ổ nghĩa cho
danh t ừ ch ỉ ngư ờ i lo ạ i B,
C.
- Nói v ề đ ố i th ủ c ạ nh tranh
chúng ta ch ọ n “rival”.
1. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n:
Sign a contract: kí h ợ p
đ ồ ng
Reach an agreement: đi đ ế n
1 h ợ p đ ồ ng
Disclosed = confidential
(adj)
1.4. Tính t ừ s ở h ữ u (theo sau b ở i 1 danh t ừ )
1 8 His goal has always been
to pr ovide the best
possible service
to …... customers.
A. he
B. his B - C ầ n m ộ t tính t ừ đ ứ ng trư ớ c
danh t ừ “customers”
lo ạ i đáp án A, C, D
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
10
C. him
D. himself
(câu 105, test 3, eco 4)
1 9 The company is
experiencing significant
growth and is looking to
add a newmember to …...
staff immediately.
A. they
B. them
C. their
D. themselves
(câu 101, test 4, eco 4) C - C ầ n m ộ t tính t ừ đ ứ ng trư ớ c
danh t ừ “staff”
lo ạ i đáp án A, B, D 1. Growth = development
= increase (n)
20 Inspired by …... father's
presidential nomination
acceptance speech when
she
was a child, Irene decided
to become apolitician.
A. she
B. her
C. hers
D. herself
(câu 102, test 6, eco 5) B D ấ u hi ệ u:
- Đ ứ ng sau “By” có th ể là tân
ng ữ lo ạ i A.
- Trư ớ c đó chưa có danh t ừ
nào nên không th ể dùng
“hers” phía sau lo ạ i C.
- Sau t ừ c ầ n đi ề n có 1 danh t ừ
c ầ n 1 tính t ừ s ở h ữ u lo ạ i
D. 1. Inspire (v): truy ề n c ả m
h ứ ng
2. Politician (n): chính tr ị
gia.
21 We believe that the
popularity of …. products C - C ầ n m ộ t tính t ừ đ ứ ng trư ớ c
danh t ừ “products” 1. Popularity (n): s ự ph ổ
bi ế n
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
11
is the result of a
combination of beauty
and fun ctionality.
A. Us
B. We
C. Our
D. Ours
(câu 111, test 8, Jim’s
toeic 1000 rc) lo ạ i đáp án A, B, D 2. Result in = lead to =
cause (v): d ẫ n đ ế n
3. Result from (v): do, b ở i
II. TR Ạ NG T Ừ
2.1. T r ạ ng t ừ (adv) đ ứ ng trư ớ c ho ặ c sau đ ộ ng t ừ (v)
22 Library and information
science majors should be
reminded of the seminar
beginning…….at 6:00
p.m in room 212B.
A. Promptly
B. Prompts
C. Prompter
D. Prompted
(câu 105, test 1, eco 2) A - C ầ n 1 Adv b ổ nghĩa cho
đ ộ ng t ừ “beginning” lo ạ i
đáp án B, C, D 1. Remind somebody of
something : nh ắ c nh ớ ai v ề
vi ệ c gì.
2. Thói quen đ ề thi:
A prompt reply : tr ả
l ờ i ngay
P rompt payment :
thanh toán ngay
Reply/answer/respo
nd promptly
23 Many science majors
enter graduate school ……
af ter completing a
bachelor of science A - C ầ n Adv đ ứ ng sau đ ộ ng t ừ
“enter”
lo ạ i đáp án B, C, d 1. Bachelor: c ử nhân
2. Master: th ạ c sĩ
3. PhD: Doctor of
philosophy: ti ế n sĩ.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
12
degree.
A. Directly
B. Direct
C. Directed
D. Direction
(câu 103, test 2, eco 1) 4. Prof: Pro fessor: Giáo sư
5. C ụ m t ừ thư ờ ng g ặ p:
contact directly (liên l ạ c
tr ự c ti ế p)
24 QIB will work…...to
maintain sustainable
growth and expansion
plans.
A. Persisted
B. Persistent
C. Persistently
D. Persistence
(câu 106, test 4, eco 4) C - Sau đ ộ ng t ừ “work” c ầ n 1
tr ạ ng t ừ lo ạ i A, B, D . 1. Persistent (a dj ): kiên trì
2. Sustainable = stable: b ề n
v ữ ng, ổ n đ ị nh
3. Expansion (n): s ự m ở
r ộ ng
4. Company expansion: s ự
m ở r ộ ng công ty
5. Expansion plan: k ế
ho ạ ch m ở r ộ ng.
25 Employees at Alembic
Broadcasting …… donate
to local charities by
hosting
f und - raising parties.
A. regularity
B. regularize
C. regularities
D. regularly
(câu 106, test 1, eco 5) D - V ị trí c ầ n đi ề n là sau ch ủ
ng ữ , trư ớ c đ ộ ng t ừ ở đây
c ầ n 1 adv đ ể b ổ nghĩa cho
Verb lo ạ i A, B, C. 1. Donate to charitie s: làm
t ừ thi ệ n
2. Fund - raising parties: các
b ữ a ti ệ c gây qu ỹ .
26 The organizing committee D - C húng ta có c ấ u trúc so sánh 1. Decide to do something :
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
13
decided to allocate
specific tasks to members
to achieve its goals
more…….
A. effective
B. effect
C. effectiveness
D. effectively
(câu 115, test 1, eco 5) hơn:
More + adj/ adv
- Đ ộ ng t ừ trong câu là đ ộ ng t ừ
thư ờ ng “achieve” c ầ n tr ạ ng
t ừ quy ế t đ ị nh làm gì
2. Make a decision: đưa ra
1 quy ế t đ ị nh
3. Make up one’s mind:
quy ế t đ ị nh
4. Achieve something: đ ạ t
đư ợ c cái gì
27 Technological progress is
making it possible to
produce goods more ……
with less labor input.
A. efficient
B. efficiency
C. efficiently
D. efficiencies
(câu 118, test 1, eco 3) C - Chúng ta có c ấ u trúc so sánh
hơn:
More + adj/ adv
- Đ ộ n g t ừ trong câu là đ ộ ng t ừ
thư ờ ng “produce” c ầ n
tr ạ ng t ừ 1. Make it possible to do
something: làm cho nó có
kh ả thi đ ể làm gì
2. Progess: s ự ti ế n b ộ
3. Input (n): đ ầ u vào
4. Output (n): s ả n lư ợ ng
2.2. Tr ạ ng t ừ : đ ứ ng sau tobe và trư ớ c Adj (b ổ nghĩa cho Adj) h o ặ c sau tobe và trư ớ c Vpp
(b ổ nghĩa cho Vpp)
28 The meteorological
agency recommended that
tourists to the region
be……. dressed for frigid
conditions.
A. Suitable B - D ấ u hi ệ u: be…dr essed
c ầ n tr ạ ng t ừ 1. Dress = wear = put on:
m ặ c
2. Dress code: trang ph ụ c
yêu c ầ u.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
14
B. Suitably
C. Suitability
D. Suitableness
(câu 124, test 4, EST toeic
part 567).
29 Dr. Jame Hansen is….
regarded as the leading
climate change scientist in
the country.
A. Wider
B. Widely
C. Widened
D. Widening
(câu 117, test 9, eco 3) B - D ấ u hi ệ u: Tobe + a dv + Vpp
- Trong câu chúng ta có
“i s…...regarded ” c ầ n tr ạ ng
t ừ
1. Regard (v): coi, đánh
giá, liên quan đ ế n
2. With regard to + N = In
terms of + N: liên quan đ ế n
3. Regardless of +N: b ấ t
ch ấ p, không màng đ ế n
4. Regarding + N: v ấ n đ ề
v ề …
30 A few vehi cles
were…...damaged by the
recent hailstorm and will
have to be replaced
immediately.
A. Severely
B. Severe
C. Severeness
D. Severity
(eco volum 2) A - D ấ u hi ệ u: tobe + adv +Vpp
- Trong câu chúng ta có
“were…damaged” c ầ n
tr ạ ng t ừ 1. Vehicle (n): phương ti ệ n
2. C ụ m t ừ thư ờ ng g ặ p:
private vehicles (các
phương ti ệ n cá nhân).
31 Ms. Maria Perreira
is….r esponsible for some B - D ấ u hi ệ u: tobe + ad v + adj
- Trong câu có 1. Marketing campaign:
chi ế n d ị ch qu ả ng cáo
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
15
of our company's most
successful marketing
campaigns.
A. large
B. largely
C. largest
D. larger
(câu 112, test 9, eco 2) “is…responsible” c ầ n
tr ạ ng t ừ 2. Tobe responsible for
something/ doing
something: ch ị u trách
nhi ệ m v ề vi ệ c gì.
32 Because the store was ….
located, it hada huge
advantage in exposing its
goods tothe public, which
had an impact on its
increase in sales.
A. center
B. central
C. centrally
D. centered
(câu 113, test 4, eco 5) C - D ấ u hi ệ u: tobe + adv + Vpp
- Trong câu có
“was…located” c ầ n tr ạ ng
t ừ 1. Have a huge advantage
in something: c ó ưu đi ể m
l ớ n v ề vi ệ c gì
2. Have an
impact/effect/influence on
something: có ả nh hư ở ng
đ ế n cái gì
33 Dr. Hartman seemed ….
d edicated to developing a
new medicine for an
unidentified disease
sweeping all over
Africa.
(A) truthful C - D ấ u hi ệ u: seem (có v ẻ ,
dư ờ ng như) + adj.
- Dedicated (adj) c ầ n tr ạ ng
t ừ đ ứ ng trư ớ c 1. Các đ ộ ng t ừ ch ỉ c ả m
giác theo sau b ở i “tobe”:
Seem, appear, sound,
become, look, get,..
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
16
(B) truth
(C) truly
(D) tr ue
(câu 121, test 7, eco 5)
2.3. Tr ạ ng t ừ b ổ sung “Numbers”
34 The caterer wil l
need….one hour to
prepare the refreshments
for the forum.
A. Approximately
B. Briefly
C. Rapidly
D. Unpredictably
(câu 121, test 1, eco 2) A - C ầ n 1 Adv th ể hi ệ n s ự ư ớ c
lư ợ ng đ ứ ng trư ớ c s ố lư ợ ng
ch ọ n A.
- Approximately = roughly =
about = nearly. 1. Refreshment (n ): đ ồ ăn
u ố ng nh ẹ
2. Caterer (n): ngư ờ i cung
c ấ p th ự c ph ẩ m.
35 Once you have opened the
package, please carefully
look through the box to
make sure that it contains
……. f ifteen metal
panels.
(A) exact
(B) exacted
(C) exactly
(D) exacting C - C ầ n 1 tr ạ ng t ừ đ ứ ng sau
đ ộ ng t ừ “contains” đ ể nh ấ n
m ạ nh s ự chính xác v ề s ố
lư ợ ng. 1. Make sure = assure (v):
đ ả m b ả o
2. Contain = consist of =
include (v): bao g ồ m
3. Once + clause: ch ỉ
khi…(dùng trong câu đi ề u
ki ệ n ; thu ộ c v ế đi ề u ki ệ n).
36 …… one - third of his
secretar y's job D - C ầ n 1 tr ạ ng t ừ đ ứ ng trư ớ c s ố
li ệ u (one - third) đ ể th ể hi ệ n ý 1. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n:
Administrative staff:
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
17
involves administrative
tasks, such as
photocopying documents
and scheduling
conferences.
A. Approximate
B. Approximating
C. Approximation
D. Approximately
(câu 112, test 7, eco 4) tương đ ố i. nhân viên hành
chính
Involve something/
involve in
something: liên quan
đ ế n
37 The Caldwell Bridge was
around …… 128 years
before it was demolished
due to
safety concerns.
A. nearly
B. probably
C. cl early
D. finely
(câu 111, test 3, eco 5) A - Probably, clearly, finely: là
các tr ạ ng t ừ b ổ nghĩa cho
đ ộ ng t ừ , nh ấ n m ạ nh m ứ c đ ộ
c ủ a đ ộ ng t ừ .
- Nearly + number: ch ỉ s ự ư ớ c
lư ợ ng 1. Demolish = destroy (v):
phá h ủ y
2. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n: labor
safety
III. DANH T Ừ
3.1. Danh t ừ : danh t ừ s ố ít và danh t ừ s ố nhi ề u
38 After hours of debate, the
Review Committee
created a list of….to the
proposal drafted by C - A list of + N (s ố nhi ề u) 1. Propose (v): ki ế n ngh ị ,
đ ề xu ấ t
2. Proposal (n): b ả n đ ề xu ấ t
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
18
administrators.
A. Changed
B. Change
C. Changes
D. Changing
(câu 119, test 3, eco 1)
39 A questionnaire
asked….to evaluate the
appearance and the
overall brightness of the
new merchandise.
A. Shopping
B. Shoppers
C. To shop
D. Shopper
(câu 127, test 5, eco 1) B - To ask somebody to do
something
c ầ n danh t ừ s ố nhi ề u ch ỉ
ngư ờ i vì n ế u s ố ít (1 ngư ờ i)
ph ả i có m ạ o t ừ a/an/the. 1. Evaluate (v): đánh giá
2. Value (n): giá tr ị
3. Questionnaire = survey =
inquiry form: b ả n câu h ỏ i
kh ả o sát
40 …..in satellite technology
have significantly altered
the appeara nce of the
country’s communication
antenna facilities.
A. Advance
B. Advancement
C. Advances
D. Advancing
(câu 135, test 10, eco 1) C - C ầ n danh t ừ lo ạ i D
- Advancement: s ự ti ế n b ộ
(thư ờ ng dùng như N s ố ít, ch ỉ
s ự lâu dài). Advancement of +
N lo ạ i B
- Đ ộ ng t ừ ch ính là “have”
S là s ố nhi ề u lo ạ i A
- Advance in something: ti ế n
b ộ trong lĩnh v ự c gì
1. In advance: trư ớ c (dùng
như c ụ m tr ạ ng t ừ ).
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
19
41 One of the …. of the
Parking Division of the
Transportation
Department is to enforce
the state and municipal
parking regulations.
A. responsible
B. responsibly
C. responsibility
D. responsibilities
(câu 108, test 6, eco 3) D - Sau “the” c ầ n 1 N lo ạ i A,
B
- One of the + N (s ố nhi ề u)
lo ạ i C 1.Enforce (v): làm cho có
hi ệ u l ự c
2. Enforce something upon
somebody: ép a i làm gì
42 Transportation costs
amidst rising oil prices
and environmental issues
are
among the
toughest …... for Partridge
Farms and Maple Orchard
Mills.
A. challenge
B. challenging
C. challenged
D. challenges
(câu 124, test 5, eco 2) D - D ấ u hi ệ u: Th e + adj + N
c ầ n danh t ừ lo ạ i B, C.
- Có “among” c ầ n danh t ừ
s ố nhi ề u
lo ạ i A 1. Among: gi ữ a (nhi ề u hơn
2)
2. Between: gi ữ a (2 s ự ch ủ
th ể )
3. Tough = difficult = hard
43 Despite the fact that the
new …... was developed A - D ấ u hi ệ u: “new” c ầ n 1
danh t ừ ch ỉ s ự vi ệ c lo ạ i C, 1. Despite/Inspite the fact
that + clause = Although +
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
20
by MIN Communications,
its pa rent company
received all the credit for
it.
A. technology
B. technologies
C. technological
D. technologists
(câu 117, test 9, eco 5) D
- Đ ộ ng t ừ là “was” ch ủ
ng ữ là danh t ừ s ố ít lo ạ i B. clause
3.2. D anh t ừ ch ỉ ngư ờ i và danh t ừ ch ỉ v ậ t
44 Customers must contact
the…. directly for all
warranty and repair
issues.
A. Manufacturer
B. Manufacturing
C. Manufactures
D. Manufactured
(câu 106, test 1, eco 4) A - Sau “t he” c ầ n 1 danh t ừ
lo ạ i B, D
- Manufacture: N ch ỉ s ự vi ệ c
(không ch ỉ ngư ờ i)
- Manufacturer: N ch ỉ ngư ờ i
- Có đ ộ ng t ừ “contact” c ầ n
danh t ừ ch ỉ ngư ờ i lo ạ i C 1. Manufacture (n): s ự s ả n
xu ấ t
2 . Đuôi danh t ừ s ự v ậ t, s ự
vi ệ c ph ổ bi ế n :
- tion, - at ion, - ment, - ing, -
age, - ship, - ism, - ity, - ness
3 . Đuôi danh t ừ ch ỉ ngư ờ i
ph ổ bi ế n :
- or, - er, - ant, - ee
45 Mr. Tanaka decided to
resign, because a
significant drop in
customer satisfaction has
had an adverse impact on
sales….
A. Grower D - D ấ u hi ệ u: impact on
something ( ả nh hư ở ng đ ế n cái
gì) lo ạ i A, B, C.
- Growth: s ự phát tri ể n .
ch ọ n D 1. Resign (v): t ừ ch ứ c
2. Drop = decline =
decrease (n): s ự gi ả m
xu ố ng
3. Adverse = unfavorable
(adj): b ấ t l ợ i
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
21
B. Grow
C. Grown
D. Growth
(c âu 114, test 8, eco 1)
46 It is likel y that……of the
annual conference will
reach an all - time high this
year, with more than
1,000 people planning to
attend.
A. Attendant
B. Attendance
C. Attended
D. Attendee
(câu 117, test 2, eco 1) B - Sau “that” là m ệ nh đ ề (S+V)
c ầ n 1 N ở đây lo ạ i C.
- Attendant và attendee là
danh t ừ ch ỉ ngư ờ i mà không
có m ạ o t ừ hay s ố nhi ề u
lo ạ i A, D 1. Attendance (n): s ự tham
d ự
2. Annual = yearly (a):
thư ờ ng niên
3. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n: annual
report (báo cáo thư ờ ng
niên).
47 Under…. and chief
executive officer Chip
Mason, Legg Mason has
acquired many successful
fund management firms
and usually operates them
independently.
A. foundation
B. founder
C. found
D. founded B - Trong câu có “and” v ế
trư ớ c và sau “and” ph ả i tương
t ự nhau; phía sau là c ụ m danh
t ừ phía trư ớ c “and” c ầ n
danh t ừ lo ạ i C, D
- C ầ n 1 danh t ừ ch ỉ ngư ờ i vì
“under + ch ứ c danh” nghĩa là
“th ừ a l ệ nh” lo ạ i A 1. Firm = company
2. Chief executive officer
(CEO)
3. Found (v): thành l ậ p.
Chúng ta d ễ b ị nh ầ m v ớ i t ừ
“found” là Vpp c ủ a t ừ
“find” (tìm ki ế m)
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
22
(câu 136, test 6, eco 3)
48 All …. to the University of
Michigan were advised to
apply as early as possible
by
their guidance counselors.
A. applications
B. applicants
C. apply
D. applied
(câu 103, test 10, eco 5) B - Ta nh ậ n ra v ị trí c ầ n đi ề n là
ch ủ ng ữ lo ạ i C, D
- D ấ u hi ệ u: “were” - > ch ủ ng ữ
ph ả i là s ố nhi ề u.
- Có t ừ “were advised” (đư ợ c
khuyên) - > ch ủ ng ữ ph ả i là
ngư ờ i.
Application (n): đơn xin vi ệ c -
> lo ạ i A
Applicants (n): ngư ờ i xin vi ệ c
- > ch ọ n B 1. To advise somebody to
do something: khuyên ai
làm gì
2. Tobe advised to do
something: đư ợ c khuyên
làm gì
49 Would all participants in
this year ’ s convention
please complete their
confidential …… and place
them in the boxes
provided before leaving
today?
A. evaluate
B. evaluator
C. evaluated
D. evaluatio ns
(câu 119, test 4, Jim’s
toeic 1000 RC) D 1.Trư ớ c t ừ c ầ n đi ề n là 1 adj
c ầ n danh t ừ lo ạ i A, C
2. Complete something c ầ n
danh t ừ ch ỉ s ự v ậ t, s ự vi ệ c
lo ạ i B 1. Convention = conference
(n): h ộ i ngh ị
2. Participant (n): ngư ờ i
tham gia
3. Participate i n (v) = take
part in (v): tham gia
3.3. Danh t ừ đ ế m đư ợ c và danh t ừ không đ ế m đư ợ c
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
23
50 Malaysia Airlines is
offering……...of up to
60% on online bookings
for one million domestic
tickets from next month
until July 31 next year.
A. Discount
B. Discounts
C. Discounter
D. Di scounting
(câu 122, test 7, eco 3) B - D ấ u hi ệ u:
To offer a discount of
To offer discounts of….
- Không có m ạ o t ừ “a”
ch ọ n B 1. Discount (n): chi ế t kh ấ u
2. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n: Give/
offer/ get a discount
51 Nevada Jobfind Inc. is
planning to host a care er
fair for college graduates
seeking…...in the
healthcare sector.
A. Employ
B. Employment
C. Employee
D. Employing
(Câu 122, test 6, eco 4) B - D ấ u hi ệ u: seek somebody /
something : tìm ki ế m ai/cái gì
lo ạ i A, D
- employment (n): công vi ệ c
- employee (n): ngư ờ i lao
đ ộ ng
college graduates (sinh
viên t ố t nghi ệ p) c ầ n tìm vi ệ c
ch ọ n B đ ể phù h ợ p v ề
nghĩa 1. Host = hold = organize
(v): t ổ ch ứ c
2. Career fair: h ộ i ch ợ vi ệ c
làm
3. Healthcare sector: lĩnh
v ự c y t ế .
52 The …... of flood victims
temporarily residing in
the gov ernment - supplied
camps
has just exceeded a C - C ấ u trúc:
The number of + N (đ ế m
đư ợ c s ố nhi ề u) + V (chia s ố
ít)
A number of + N (đ ế m đư ợ c 1. Victim (n): n ạ n nhân
2. Flood (n): lũ l ụ t
3. Reside in somewhere: cư
trú ở đâu
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline : 0969 264 966
Website: http://www.mshoatoeic.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
24
thousand.
A. numerical
B. numbers
C. number
D. numerous
(câu 113, test 5, eco 5) s ố nhi ề u) + V (chia s ố nhi ề u)
- Ở đây đ ộ ng t ừ là “has” (chia
s ố ít)
ch ọ n C.
3.4. Danh t ừ có đuôi d ễ nh ầ m l ẫ n v ớ i tính t ừ
53 Sales…...are encouraged
to familiarize themselves
with the location of
various merc handise in
the department store.
A. Representational
B. Represent
C. Represents
D. Representatives
(câu 111, test 3, eco 2) D - C ầ n danh t ừ đóng vai trò là
S trong câu lo ạ i A, B, C 1. Sale representatives (n):
nh ữ ng ngư ờ i đ ạ i di ệ n bán
hàng
2. Merchandise (n): hàng
h óa
3. Familiarize with (v): làm
quen v ớ i
- Xem thêm -