Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi Toeic

2,199 274

Miễn phí

Tags: #ngữ pháp tiếng anh #ngữ pháp #ngoại ngữ

Mô tả chi tiết

Bài 2: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

Bài 3: Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài 4: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

Bài 5: Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài 6: Tương lai đơn, tương lai tiếp diễn

Bài 7: Tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bài 8: Tổng hợp thời thì

Bài 9: Các dạng thức của động từ: Ving, To do

Bài 10: Động từ khuyết thiếu

Bài 11: Danh từ

Bài 12: Mạo từ

Bài 13: Đại từ

Bài 14: Các loại câu hỏi

Bài 15: Tính từ và trạng từ

Bài 16: So sánh

Bài 17: Giới từ

Bài 18: Bị động

Bài 19: Hòa hợp chủ ngữ- động từ

Bài 20: Câu điều kiện

Bài 21: Mệnh đề quan hệ

Bài 22: Giản lược mệnh đề quan hệ

Bài 23: Mệnh đề danh ngữ

Bài 24: Mệnh đề trạng ngữ

Bài 25: Liên từ

Bài 26: Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)

Bài 27: Câu giả định

Nội dung

B Ộ GIÁO D Ụ C VÀ ĐÀO T Ạ O NHÀ XU Ấ T B Ả N GIÁO D Ụ C B Ộ GIÁO D Ụ C VÀ ĐÀO T Ạ O ENGLISH ONLINE Ng ữ pháp TI Ế NG ANH Ôn thi Toeic ( Tái b ản l ần th ứ 10 ) NHÀ XU Ấ T B Ả N GIÁO D Ụ C 210/GD -01/ 1744/506 -00 Mã s ố: O7655T8 1 Bài 1: Các ch ủ đi ể m ng ữ pháp đư ợ c h ỏ i trong bài thi TOEIC Chào m ừ ng các b ạn đ ến v ớ i “H ệ th ống ng ữ pháp” chu ẩn c ủa Ôn Thi Toeic trong lo ạt h ệ th ố ng ki ế n th ứ c tr ọng tâm h ọc ôn Toeic hi ệu qu ả . Đúng như tên g ọi, m ục l ớ n này nh ằm giúp ngư ờ i h ọc bi ết, n ắm b ắt và hi ểu m ột cách có h ệ th ống các chuyên đ ề ng ữ pháp chính c ầ n có đ ể hoàn thành t ốt bài thi Toeic m ớ i v ớ i 2 ph ầ n chính là Nghe và Đ ọc. Kh ở i đ ộ ng v ữ ng ch ắc v ớ i vi ệc làm quen, phân bi ệt và chia 12 thì c ơ b ản trong Ti ếng Anh nhanh chóng, chính xác. Ti ếp đó, chúng ta s ẽ t ự tin cùng h ọc v ề đ ặc tính c ủa các t ừ lo ại, câu, m ệnh đ ề. Đ ặc bi ệt, ngư ờ i h ọc s ẽ hoàn t ất khung ng ữ pháp m ột cách ch ắc ch ắn khi đư ợ c g ợ i nh ắc v ề các trư ờ ng h ợ p ngo ạ i l ệ d ễ g ặ p trong bài thi liên quan t ớ i ng ữ pháp. C ụ th ể, “h ệ th ống ng ữ pháp” g ồm 27 chuyên đ ề, m ỗi chuyên đ ề g ồ m có lý thuy ết tr ọng tâm, d ễ hi ểu và 20 câu h ỏi tr ắc nghi ệm ôn luy ệ n hi ệu qu ả t ừ d ễ t ớ i khó: Bài 2: Hi ệ n t ại đơn, hi ện t ại ti ếp di ễn Bài 3: Hi ệ n t ại hòan thành, hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễ n Bài 4: Quá kh ứ đơn, quá kh ứ ti ếp di ễn Bài 5 : Quá kh ứ hoàn thành, quá kh ứ hoàn thành ti ế p di ễn Bài 6: Tương lai đơn, tương lai ti ếp di ễ n Bài 7: Tương lai hoàn thành, tươn g lai hoàn thành ti ếp di ễn Bài 8: T ổng h ợ p th ờ i thì Bài 9: Các d ạng th ứ c c ủa đ ộng t ừ : Ving, To do Bài 10: Đ ộ ng t ừ khuy ết thi ếu 2 Bài 11: Danh t ừ Bài 12: M ạ o t ừ Bài 13: Đ ạ i t ừ Bài 14: Các lo ạ i câu h ỏ i Bài 15: Tính t ừ và tr ạng t ừ Bài 16: So sánh Bài 17: Gi ớ i t ừ Bài 18: B ị đ ộng Bài 19: Hòa h ợ p ch ủ ng ữ - đ ộ ng t ừ Bài 20: Câu đi ều ki ệ n Bài 21: M ệ nh đ ề quan h ệ Bài 22: Gi ả n lư ợ c m ệnh đ ề quan h ệ Bài 23: M ệ nh đ ề danh ng ữ Bài 24: M ệ nh đ ề tr ạng ng ữ Bài 25: Liên t ừ Bài 26: Quá kh ứ phân t ừ (ed) và hi ệ n t ại phân t ừ (Ving) Bài 27: Câu gi ả đ ịnh Có th ể nói, như m ột ph ầ n vai trò lên l ộ trình ôn l ạ i ki ến th ứ c ng ữ pháp cho nh ữ ng ai m ớ i b ắt tay vào ôn thi Toeic c ũng như không ít ngư ờ i đang và s ẽ mong mu ốn có trong tay ch ứ ng ch ỉ giá tr ị này. Hãy luôn ghi nh ớ s ự n ỗ lự c c ủa b ạn s ẽ quy ết đ ịnh b ạn c ó th ể n ắm đư ợ c hay không lư ợ ng ki ế n th ứ c Ti ếng Anh c ần thi ết trư ớ c khi t ự tin đăng ký thi đ ể ch ắc ch ắ n có cho mình m ột đi ểm s ố Toeic cao. Chúc các b ạn thành công và hãy b ắ t đ ầu v ớ i quy ết tâm cao nh ất nhé! 3 Bài 2: Hi ệ n t ạ i đơn, hi ệ n t ạ i ti ế p di ễ n Thì hi ện t ại đơn và th ì hi ện t ại ti ếp di ễn thư ờ ng khi ến nhi ều b ạn l ẫn l ộ n, không bi ết ch úng khác nhau cái gì trong c ấu trúc và ý ngh ĩa. V ì v ậ y, chúng ta cùng xem l ại ki ến th ứ c v ề thì hi ện t ại đơn và th ì hi ện t ại ti ếp di ễn nhé. Các b ạn c ần n ắm ch ắc c ấu t ạo, ch ứ c năng c ủ a 2 thì này đ ể làm n ền t ảng cho nh ữ ng ph ần ti ếp theo. I. C ấu Trúc HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N + S + V(s/es) He plays tennis. S + am/is/are + Ving The children are playing football now. – S + do not/ does not + Vinf She doesn't play tennis. S + am/is/are + not + Ving The children are not playing football now. ? Do/Does + S + Vinf? Do you play tennis? Am/Is/Are + S + Ving? Are the children playing football now? II. Cách s ử d ụ ng HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N 1. Di ễn t ả m ộ t thói 1. Di ễn t ả m ộ t hành đ ộ ng đang x ả y 4 HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N quen, m ộ t hành đ ộ ng x ảy ra thư ờ ng xuyên l ặp đi l ặp l ại ở hi ện t ại. Ex: - He watches TV every night. - What do you do every day? - I go to school by bicycle. 2. Di ễn t ả m ộ t chân lý, m ộ t s ự th ật hi ển nhiên. Ex: - The sun rises in the East. - Tom comes from England. - I am a student. 3. Di ễn t ả m ộ t l ịch trình có s ẵn, th ờ i khóa bi ểu, chương trình E x: The plane leaves for London at 12.30pm. 4. Dùng sau các c ụ m từ ch ỉ th ờ i gian when, as soon as và trong câu đi ều ki ện ra t ại hi ện t ại. Ex: - The children are playing football now. - What are you doing at the moment? 2. Dùng theo sau câu đ ề ngh ị, m ệnh lệnh. Ex: - Look! The child is crying . - Be quiet! The baby is sleeping in the next room. 3. Thì này còn đư ợ c dùng đ ể di ễn t ả m ộ t hành đ ộ ng s ắp x ả y ra. (THÌ TƯƠNG LAI G Ầ N) Ex: - He is coming tomorrow. - My parents are planting trees tomorrow. Lưu ý : Không dùng thì hi ện t ại ti ếp di ễ n v ớ i các đ ộ ng t ừ ch ỉ nh ận th ứ c, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe ... V ớ i các đ ộ ng t ừ này, ta thay b ằng thì HI Ệ N T Ạ I ĐƠN GI Ả N Ex: - I am tired now. - She wants to go for a walk at the moment. 5 HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N lo ại 1 Ex: - We will not believe you unless we see it ourselves. - If she asks you, tell her that you do not know. III. D ấu hi ệu nh ận bi ết HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N - Often, usually, frequently - Always, constantly - Sometimes, occasionally - Seldom, rarely - Every day/ week/ month... - Now - Right now - At the moment - At present - Look! Listen!... IV. Spelling HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N - Ta thêm S đ ể hình thành ngôi 3 s ố ít c ủa h ầu h ết các đ ộng t ừ . Nhưng ta thêm ES khi đ ộ ng t ừ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z. Ex: He teaches French. - N ếu đ ộ ng t ừ t ận cùng là y và đ ứ ng trư ớ c nó là m ột ph ụ âm, thì ta đ ổiy thành i trư ớ c khi thêm es . - N ếu đ ộ ng t ừ t ận cùng là e đơn thì b ỏ e này đi trư ớ c khi thêm ing . (tr ừ các đ ộng t ừ : to age (già đi), to dye (nhu ộm), to singe (cháy xém) và các đ ộ ng t ừ t ận t ừ là ee Ex: come -- > coming - Đ ộng t ừ t ận cùng là 1 nguyên âm ở gi ữ a 2 ph ụ âm thì nhân đôi ph ụ âm cu ối lên r ồi thêm ing . Ex: run -- > running 6 HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N Ex: - He tries to help her. - She studies at China. begin -- > beginning - N ếu đ ộ ng t ừ t ận cùng là ie thì đổi thành y r ồ i m ớ i thêm ing . Ex: lie -- > lying - N ếu đ ộ ng t ừ t ận cùng là l mà trư ớ c nó l à 1 nguyên âm đơn th ì ta c ũng nhân đôi l đó lên r ồi thêm ing . Ex: travel -- > travelling 7 Bài 3: Hi ệ n t ạ i hòan thành, hi ệ n t ạ i hoàn thành ti ế p di ễ n Thì hi ện t ại hoàn thành và thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễn c ũng l à m ộ t c ặp khi ến nhi ều s ĩ t ử đi thi ph ải đau đ ầu đây. M ờ i các b ạn cùng xem qua ki ến th ứ c v ề c ặp đôi này và làm m ộ t s ố bài t ập c ủ ng c ố ki ến th ứ c nhé. I. Present Perfect (thì hi ện t ại hoàn thành) 1. C ấu trúc: (+) S + has/have + PII. (–) S + has/have + not + PII. (?) Has/Have + S + PII? Yes, S + has/have. No, S + has/have + not. 2. Cách s ử d ụ ng: 2.1. Di ễn đ ạt m ộ t hành đ ộ ng x ảy ra ở m ộ t th ờ i đi ểm không xác đ ịnh trong quá kh ứ . - Không có th ờ i gian xác đ ịnh. 8 John has traveled around the world (We don’t know when) Have you passed your driving test? - Ho ặc đi v ớ i các t ừ : just, recently , already, yet,… - Hành đ ộng l ặ p l ại nhi ề u l ầ n cho đ ế n th ờ i đi ểm hi ệ n t ại. I have watched “Iron Man” several times. - Sau c ấu trúc so sánh hơn nh ất ta dùng thì hi ệ n t ại hoàn thành. It is the most borning book that I have ever read. - Sau c ấu trúc: This/It is the first/second… times, ph ải dùng thì hi ện t ại hoàn thành. This is the first time he has driven a car. It’s the second times he has lost his passport. 2.2. Di ễn t ả m ộ t hành đ ộ ng b ắt đ ầu di ễn ra trong quá kh ứ và v ẫn còn ở hi ện t ại. - Có các t ừ ch ỉ th ờ igian đi cùng như: since, for, ever, never, up to now, so far,… Jonh has lived in that house for 20 years. (He still live there) =John has lived in that house since 1989 (Hi ện nay là 2012) 3. Các t ừ đi v ớ i thì hi ện t ại hoàn thành - Since + th ờ i đi ểm trong q uá kh ứ : since 1982, since Junuary….: kể t ừ khi For + kho ảng th ờ i gian: for three days, for ten minutes, ….: trong vòng I haven’t heard from her for 2 months. 9 (Tôi không nghe tin t ứ c gì t ừ cô ấy trong 2 tháng r ồ i He hasn’t met her since she was a little girl. (Anh ấy không g ặp cô ấy k ể t ừ khi cô ấy còn là 1 cô bé.) - Already: đ ã Dùng trong câu kh ẳng đ ịnh hay câu h ỏi, ALREADY có th ể đứ ng ngay sau have và c ũng có th ể đ ứ ng cu ối câu. I have already had the answer = I have had the answer already . Have you type d my letter already ? - Yet: chưa Dùng trong câu ph ủ đ ịnh ho ặ c nghi v ấ n. YET thư ờ ng đ ứ ng cu ối câu. John hasn’t written his report yet = John hasn’t written his report. I hasn’t decided what to do yet = I hasn’t decided what to do. Have you read this article yet? = Have you read this article? - Just: v ừ a m ớ i Dùng đ ể ch ỉ m ột hành đ ộng v ừ a m ớ i x ả y ra. I have just met him. I have just tidied up the kitchen. I have just had lunch. - Recently, Lately: g ần đây He has recently arrived from New York. 10 - So far: cho đ ến bây gi ờ We haven’t finished the English tenses so far. - Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time : đ ến t ận bây gi ờ . She hasn’t come up to now. - Ever: đ ã t ừ ng bao gi ờ chưa EVER ch ỉ dùng trong câu nghi v ấn Have you ever gone abroad? - Never… before: chưa bao gi ờ I have never eaten a mango before. Have you eaten a mango? - In/Over/During/For + the + past/last + time: trong th ờ i gian qua It has rained in the past week. She hasn’t talked to me over the last 4 days. 4. Phân b iệt “gone to” và “been to” - gone to: đi chưa v ề Ann is on holiday. She has gone to Paris. –> Có ngh ĩa l à bây gi ờ cô ấ y đang ở đó ho ặ c đang trên đư ờ ng đ ến đó. - been to: đi v ề r ồi Ann is back to English now. She has been to Paris. –> Cô ấ y đ ã t ừ ng ở Paris nhưng gi ờ đ ã v ề Anh r ồi. 11 II. Present Perfect Progressive (thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễn) 1. C ấu trúc: (+) S + has/have + been + Ving. (–) S + has/have + not + been + Ving. (?) Has/Have + S + been + Ving? Yes, S + has/have. No, S + has/have + not. 2. Cá ch s ử d ụ ng: - Nhìn chung, v ề cơ b ản, thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễ n gi ố ng v ớ i thì hi ện t ại hoàn thành, đ ề u dùng đ ể di ễ n t ả m ột hành đ ộ ng b ắt đ ầu di ễ n ra trong quá kh ứ và v ẫn còn x ả y ra ở hi ệ n t ại. Tuy nhiên, thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễn nh ấn m ạnh t h ờ i gian c ủ a hành đ ộ ng (How long) , còn thì hi ện t ại hoàn thành quan tâm đ ến k ết qu ả c ủ a hành đ ộ ng. - Thư ờ ng dùng v ớ i 2 gi ớ i t ừ “ since” ho ặc “for”. I have been learning English since early morning. - Các d ấu hi ệ u khác đ ể nh ậ n bi ết thì hi ệ n t ại hoàn thành ti ế p di ễ n: all day, all her/his lifetime, all day long, all the morning/afternoon 3. Phân bi ệt HTHT – HTHTTD HI Ệ N T Ạ I HOÀN THÀNH HI Ệ N T Ạ I HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N Hành đ ộ ng đ ã ch ấm d ứ t ở hi ện t ại do đó đ ã có k ết qu ả rõ ràng. Hành đ ộ ng v ẫ n ti ếp di ễn ở hi ện t ại, có kh ả năng lan t ớ i tương lai do đó không có k ết 12 HI Ệ N T Ạ I HOÀN THÀNH HI Ệ N T Ạ I HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N I've waited for you for half an hou r. (and now I stop waiting because you didn't come) qu ả rõ r ệt. I've been waiting for you for half an hour. ( and now I'm still waiting, hoping that you'll come) 13 Bài 4: Quá kh ứ đơn, quá kh ứ ti ế p di ễ n Quá kh ứ đơn và Quá kh ứ ti ếp di ễn là hai thì c ơ b ản nhưng r ất quan tr ọ ng đ ể hình thành nên nh ữ ng c âu nói đơn gi ản c ũng nh ư h ữ u ích trong quá trình đ ọ c hi ểu. Vi ệc n ắm ch ắ c hai thì này s ẽ giúp các b ạn d ễ dàng hi ểu rõ nh ữ ng bài vi ết đơn gi ản, đ ặc bi ệt là thì Quá kh ứ đơn. Đ ể h ọ c t ố t thì Quá kh ứ đơn, các b ạn ph ải n ắm ch ắc b ảng đ ộ ng t ừ b ất quy t ắ c cơ b ản c ũn g như cách thêm đuôi “ing” vào đ ộ ng t ừ trong thì Quá kh ứ ti ếp di ễn. I. C ấu trúc: THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN THÌ QUÁ KH Ứ TI Ế P DI Ễ N 1. To be: S + was/were + Adj/ Noun - I, he, she, it , N(s ố ít) + Was - You, we, they, N(s ố nhi ề u) + Were 2. Verbs: S + V quá kh ứ S + w as/were + V -ing II. Cách s ử d ụ ng: THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN THÌ QUÁ KH Ứ TI Ế P DI Ễ N 14 THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN THÌ QUÁ KH Ứ TI Ế P DI Ễ N Di ễn t ả m ộ t hành đ ộ ng x ảy ra và ch ấm d ứ t hoàn toàn trong quá kh ứ . Ex: - Tom went to Paris last summer. - My mother left this city two years ago. - He died in 1980. 1. Di ễn t ả m ộ t hàn h đ ộ ng đang x ả y ra tại m ộ t th ờ i đi ểm trong quá kh ứ . Ex: What were you doing at 8:30 last night? 2. Di ễn t ả hành đ ộ ng đang x ả y ra ( ở quá kh ứ ) thì có 1 hành đ ộ ng khác xem vào. (Hành đ ộ ng đang x ả y ra dùng QK ti ếp di ễn, hành đ ộ ng xen vào dùng QK đơn) Ex: - Wh en I came yesterday, he was sleeping. - What was she doing when you saw her? 3. Di ễn t ả hành đ ộ ng x ảy ra song song cùng 1 lúc ở quá kh ứ . Ex: Yesteday, I was cooking while my sister was washing the dishes. III. D ấu hi ệu nh ận bi ết: THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN THÌ QUÁ KH Ứ TI Ế P DI Ễ N • last night/ year/month • yesterday • ... ago • in + năm (vd: 1999) • at this time last night • at this moment last year • at 8 p.m last night • while... 15 Bài 5: Quá kh ứ hoàn thành, quá kh ứ hoàn thành ti ế p di ễ n Thì Quá kh ứ hoàn thành và Quá kh ứ hoàn thành ti ếp di ễn là hai thì th ư ờ ng xuyên xu ất hi ện trong ch ủ đi ểm đ ề thi củ a Toeic, đ ặc bi ệt l à thì Quá kh ứ hoàn thành. Các b ạn có th ể d ễ phân bi ệt thì Quá kh ứ hoàn thành, tuy nhiên thì Quá kh ứ hoàn thành ti ếp di ễn v ẫn gây không ít khó khăn cho các b ạn. Vì v ậ y chúng ta cùng t ổ ng h ợ p l ại nh ữ ng ki ến th ứ c cơ b ản nh ất đ ể các b ạn d ễ dàng phân bi ệt và s ử d ụ ng 2 thì này m ộ t cách chính xác và hi ệu qu ả nhé. I. C ấu trúc: QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N 1. To be: S + had been + Adj/ noun Ex: She had been a good dancer when she met a car accident. 2. Verb: S + had + Pii (past participle) Ex: W e had lived in Hue before Công th ứ c chung: S + had been+ V -ing Ex: She had been carrying a heavy bags. 16 QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N 1975. II. Cách s ử d ụ ng: QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N 1. Di ễn đ ạt m ộ t hành đ ộ ng x ảy ra trư ớ c m ộ t hành đ ộ ng khác trong quá kh ứ . (Hàn h đ ộng x ả y ra trư ớ c dùng QKHT - x ả y ra sau dùng QKĐ) Ex: When I got up this morning, my father had already left . 2. Dùng đ ể mô t ả hành đ ộ ng trư ớ c m ộ t th ờ i gian xác đ ịnh trong quá kh ứ . Ex: We had lived in Hue before 1975 . 3. Dùng trong câu đi ều ki ện lo ại 3 Ex: If I had known that you were there, I would have written you letter. 4. Dùng trong câu ư ớ c mu ố n trái v ớ i Quá kh ứ Ex: I wish I had time to study. 1. Di ễn đ ạt 1 hành đ ộ ng x ảy ra trư ớ c m ộ t hành đ ộ ng khác trong Quá kh ứ (nh ấn m ạnh tính ti ếp di ễn) Ex: I had been thinking about that before you mentioned it. 2. Di ễn đ ạt 1 hành đ ộ ng đ ã x ả y ra, kéo dài liên t ụ c đ ến khi hành đ ộ ng th ứ 2 x ả y ra. (Hành động 2 dùng QKĐ). Thư ờ ng thư ờ ng kho ảng th ờ i gian kéo dài đư ợ c nêu rõ trong câu. Ex: The men had been playing cards for 3 hours before I came. 17 Bài 6: Tương lai đơn, tương lai g ầ n, tương lai ti ế p di ễ n Thì T ương lai đơn và Tương lai ti ế p di ễ n c ũng l à 2 thì có t ần su ất xu ất hi ện r ất cao trong đ ề thi chính th ứ c c ủa TOEIC. Ngoài ra thì t ương lai c òn có thì t ương lai g ầ n c ũng d ễ gây nh ầm l ẫn cho các b ạn. Đ ể hi ểu rõ h ơn v ề nh ữ ng thì này, các b ạn có th ể theo dõi ở bảng so sánh dư ớ i đây. I. C ấu trúc: TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N (+) S + will/shall + V -inf (-) S + will/shall + not + V -inf (?) Will/Shall + S + V -inf? Yes, S + will/shall No, S + will/shall + not V -inf: đ ộng t ừ nguyên th ể không S + will + be + V - ing Ex: - Will you be waiting for her when her plane arrives tonight? - Don't phone me between 7 and 8. We 'll be having dinner then. 1. D ự đ ịnh s ẽ làm gì S + am/is/are + going to + V -inf Ex: Where are you going to spend your holiday? 2. S ắp s ử a làm gì S + am/is/are + V - inf 18 TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N "to". - I/ We + shall - I/ We/ You/ He/ She... + will - will/shall = 'll - will not = won't - shall not = shan't Ex: - She will be a good mother. - We will go to England next year. Ex: My father is retiring . II. Cách s ử d ụ ng: TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N 1. Di ễn đ ạt m ộ t quy ết đ ịnh ngay t ại th ờ i đi ểm nói. Ex: Oh, I've left the door open. I will go and shut it. 2. Di ễn đ ạt l ờ i d ự đoán không có căn c ứ . Ex: - People won’t go to Jupiter before the 22nd century. - Who do you think will get the job? 1. Di ễn đ ạt m ộ t hành đ ộ ng đang x ảy ra t ạ i m ộ t th ờ i đi ểm xác đ ịnh ở tương lai. Ex: - At 10 o'clock tomorrow morning he will be work ing . - I will be watching TV at 9 o'clock tonight. 2. Di ễn đ ạt hành đ ộ ng đang xả y ra ở tương lai 1. Di ễn đ ạt m ộ t k ế ho ạch, d ự đ ịnh. Ex: - I have won $1,000. I am going to buy a new TV. - When are you going to go on holiday? 2. Di ễn đ ạt m ộ t l ờ i d ự đoán d ự a vào b ằng ch ứ ng ở hi ện t ại. Ex: 19 TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N 3. Dùng trong câu đ ề ngh ị. Ex: - Will you shut the door? - Shall I open the window? - Shall we dance ? 4. Câu h ứ a h ẹn Ex: I promise I will call you as soon as i arrive. thì có 1 hành đ ộ ng khác xả y ra. Ex: - I will be studying when you return this evening. - They will be travelling in Italy by the time you arrive here. - The sky is very black. It is going to snow. - I crashed the com pany car. My boss isn’t going to bevery happy! III. Phân bi ệt TL đơn – TL g ần TL ĐƠN TL G Ầ N - Ta dùng will khi quy ết đ ịnh làm đi ều gì đó vào lúc nói, không quy ết đ ịnh trư ớ c. Ex: Tom: My bicycle has a flat tyre. Can you repair it for me? Father: Okay, bu t I can't do it right now. I will repair it tomorrow. - Ta dùng be going to khi đ ã quy ết đ ịnh làm đi ề u gì đó r ồi, lên l ịch s ẵn đ ể làm r ồi. Ex: Mother: Can you repair Tom's bicycle? It has a flat type. Father: Yes, I know. He told me. I'm going to repair it tomorrow. IV. D ấu hi ệu nh ận bi ết: TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N • tomorrow • next • at this time tomorrow Đ ể xác đ ịnh đư ợ c thì tương lai g ần, 20 TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N day/week/month... • someday • soon • as soon as • until... ... • at this moment next year • at present next Friday • at 5 p.m tomorrow... cần d ự a vào ng ữ cảnh và các bằng ch ứ ng ở hi ệ n tại. 21 Bài 7: Tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành ti ế p di ễ n Đây c ũng đ ư ợ c coi là 1 “c ặp đôi hoàn h ảo” luôn khi ến các b ạn h ọ c Ti ếng Anh ph ải đau đ ầu không kém gì c ặp đôi hi ện t ại hoàn thành và hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễn. Nh ữ ng c ặp đôi này l ại r ất đư ợ c các bài thi Toeic ưa chu ộ ng, đưa vào đ ể th ử tài các s ĩ t ử nh à ta. Vì v ậ y chúng ta cùng nghía l ại thì T ương Lai Hoàn Thành và Tương Lai Hoàn Thành Ti ếp Di ễn m ộ t chút nha các b ạn. TL HOÀN THÀNH TL HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N 1. C ấu trúc: S + will have + Pii 1. C ấu trúc: S + will have been + Ving 2. Cách s ử d ụ ng: - Di ễn t ả 1 hành đ ộng s ẽ hoàn t ất vào 1 th ờ i đi ểm cho trư ớ c ở tương lai. Ex: + I' ll have finished my work by noon. + They' ll have built that 2. Cách s ử d ụ ng: - Di ễn t ả 1 hành đ ộng b ắt đ ầu t ừ quá kh ứ và kéo dài đ ến 1 th ờ i đi ểm cho trư ớ c ở tương lai. Ex: + By November, we' ll have been living in this house for 10 years. + By March 15th, I' ll have been 22 TL HOÀN THÀNH TL HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N house by July next year. + When you come back, I' ll have written this letter. working for this company for 6 years. 3. D ấu hi ệu nh ận bi ết: Các c ụm t ừ ch ỉ th ờ i gian đi kèm: - By + m ốc th ờ i gian (by the end of, by tomorrow) - By then - By the time 3. D ấu hi ệu nh ận bi ết: Các c ụm t ừ ch ỉ th ờ i gian đi kèm: - By ... for (+ kho ả ng th ờ i gian) - By then - By the time Bài 8: T ổ ng h ợ p th ờ i thì Trong các bài trư ớ c chúng ta đ ã học v ề các thì sau trong tiếng Anh: Bài 2: Hi ệ n t ại đơn, HT ti ếp di ễn Bài 3: Hi ệ n t ại hòan thành, HTHT ti ếp di ễn Bài 4: Quá kh ứ đơn, QK ti ếp di ễn Bài 5: Qúa kh ứ hoàn thành, QKHT ti ếp di ễ n Bài 6: Tương lai đơn, TL ti ếp di ễ n Bài 7: Tương lai hoàn thành, TLHT ti ếp di ễ n Các b ạ n ôn l ại bài r ồ i làm bài t ập t ổng h ợ p v ề các thì sau đây nhé!

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tải nhiều

Tài liệu chọn lọc

Từ khóa liên quan