Tags: #ngữ pháp tiếng anh #ngữ pháp #ngoại ngữ
Mô tả chi tiết
Bài 2: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
Bài 3: Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài 4: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Bài 5: Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài 6: Tương lai đơn, tương lai tiếp diễn
Bài 7: Tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn
Bài 8: Tổng hợp thời thì
Bài 9: Các dạng thức của động từ: Ving, To do
Bài 10: Động từ khuyết thiếu
Bài 11: Danh từ
Bài 12: Mạo từ
Bài 13: Đại từ
Bài 14: Các loại câu hỏi
Bài 15: Tính từ và trạng từ
Bài 16: So sánh
Bài 17: Giới từ
Bài 18: Bị động
Bài 19: Hòa hợp chủ ngữ- động từ
Bài 20: Câu điều kiện
Bài 21: Mệnh đề quan hệ
Bài 22: Giản lược mệnh đề quan hệ
Bài 23: Mệnh đề danh ngữ
Bài 24: Mệnh đề trạng ngữ
Bài 25: Liên từ
Bài 26: Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)
Bài 27: Câu giả định
Bài 3: Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài 4: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Bài 5: Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài 6: Tương lai đơn, tương lai tiếp diễn
Bài 7: Tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn
Bài 8: Tổng hợp thời thì
Bài 9: Các dạng thức của động từ: Ving, To do
Bài 10: Động từ khuyết thiếu
Bài 11: Danh từ
Bài 12: Mạo từ
Bài 13: Đại từ
Bài 14: Các loại câu hỏi
Bài 15: Tính từ và trạng từ
Bài 16: So sánh
Bài 17: Giới từ
Bài 18: Bị động
Bài 19: Hòa hợp chủ ngữ- động từ
Bài 20: Câu điều kiện
Bài 21: Mệnh đề quan hệ
Bài 22: Giản lược mệnh đề quan hệ
Bài 23: Mệnh đề danh ngữ
Bài 24: Mệnh đề trạng ngữ
Bài 25: Liên từ
Bài 26: Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)
Bài 27: Câu giả định
Nội dung
B Ộ GIÁO D Ụ C VÀ ĐÀO T Ạ O
NHÀ XU Ấ T B Ả N GIÁO D Ụ C
B Ộ GIÁO D Ụ C VÀ ĐÀO T Ạ O
ENGLISH ONLINE
Ng ữ pháp
TI Ế NG ANH
Ôn thi Toeic
( Tái b ản l ần th ứ 10 )
NHÀ XU Ấ T B Ả N GIÁO D Ụ C
210/GD -01/ 1744/506 -00 Mã s ố: O7655T8
1
Bài 1: Các ch ủ đi ể m ng ữ pháp đư ợ c
h ỏ i trong bài thi TOEIC
Chào m ừ ng các b ạn đ ến v ớ i “H ệ th ống ng ữ pháp” chu ẩn c ủa
Ôn Thi Toeic trong lo ạt h ệ th ố ng ki ế n th ứ c tr ọng tâm h ọc ôn
Toeic hi ệu qu ả . Đúng như tên g ọi, m ục l ớ n này nh ằm giúp
ngư ờ i h ọc bi ết, n ắm b ắt và hi ểu m ột cách có h ệ th ống các
chuyên đ ề ng ữ pháp chính c ầ n có đ ể hoàn thành t ốt bài thi
Toeic m ớ i v ớ i 2 ph ầ n chính là Nghe và Đ ọc. Kh ở i đ ộ ng v ữ ng
ch ắc v ớ i vi ệc làm quen, phân bi ệt và chia 12 thì c ơ b ản trong
Ti ếng Anh nhanh chóng, chính xác. Ti ếp đó, chúng ta s ẽ t ự
tin cùng h ọc v ề đ ặc tính c ủa các t ừ lo ại, câu, m ệnh đ ề. Đ ặc
bi ệt, ngư ờ i h ọc s ẽ hoàn t ất khung ng ữ pháp m ột cách ch ắc
ch ắn khi đư ợ c g ợ i nh ắc v ề các trư ờ ng h ợ p ngo ạ i l ệ d ễ g ặ p
trong bài thi liên quan t ớ i ng ữ pháp. C ụ th ể, “h ệ th ống ng ữ
pháp” g ồm 27 chuyên đ ề, m ỗi chuyên đ ề g ồ m có lý thuy ết
tr ọng tâm, d ễ hi ểu và 20 câu h ỏi tr ắc nghi ệm ôn luy ệ n hi ệu
qu ả t ừ d ễ t ớ i khó:
Bài 2: Hi ệ n t ại đơn, hi ện t ại ti ếp di ễn
Bài 3: Hi ệ n t ại hòan thành, hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễ n
Bài 4: Quá kh ứ đơn, quá kh ứ ti ếp di ễn
Bài 5 : Quá kh ứ hoàn thành, quá kh ứ hoàn thành ti ế p di ễn
Bài 6: Tương lai đơn, tương lai ti ếp di ễ n
Bài 7: Tương lai hoàn thành, tươn g lai hoàn thành ti ếp di ễn
Bài 8: T ổng h ợ p th ờ i thì
Bài 9: Các d ạng th ứ c c ủa đ ộng t ừ : Ving, To do
Bài 10: Đ ộ ng t ừ khuy ết thi ếu
2
Bài 11: Danh t ừ
Bài 12: M ạ o t ừ
Bài 13: Đ ạ i t ừ
Bài 14: Các lo ạ i câu h ỏ i
Bài 15: Tính t ừ và tr ạng t ừ
Bài 16: So sánh
Bài 17: Gi ớ i t ừ
Bài 18: B ị đ ộng
Bài 19: Hòa h ợ p ch ủ ng ữ - đ ộ ng t ừ
Bài 20: Câu đi ều ki ệ n
Bài 21: M ệ nh đ ề quan h ệ
Bài 22: Gi ả n lư ợ c m ệnh đ ề quan h ệ
Bài 23: M ệ nh đ ề danh ng ữ
Bài 24: M ệ nh đ ề tr ạng ng ữ
Bài 25: Liên t ừ
Bài 26: Quá kh ứ phân t ừ (ed) và hi ệ n t ại phân t ừ (Ving)
Bài 27: Câu gi ả đ ịnh
Có th ể nói, như m ột ph ầ n vai trò lên l ộ trình ôn l ạ i ki ến th ứ c
ng ữ pháp cho nh ữ ng ai m ớ i b ắt tay vào ôn thi Toeic c ũng
như không ít ngư ờ i đang và s ẽ mong mu ốn có trong tay
ch ứ ng ch ỉ giá tr ị này. Hãy luôn ghi nh ớ s ự n ỗ lự c c ủa b ạn s ẽ
quy ết đ ịnh b ạn c ó th ể n ắm đư ợ c hay không lư ợ ng ki ế n th ứ c
Ti ếng Anh c ần thi ết trư ớ c khi t ự tin đăng ký thi đ ể ch ắc ch ắ n
có cho mình m ột đi ểm s ố Toeic cao. Chúc các b ạn thành
công và hãy b ắ t đ ầu v ớ i quy ết tâm cao nh ất nhé!
3
Bài 2: Hi ệ n t ạ i đơn, hi ệ n t ạ i ti ế p di ễ n
Thì hi ện t ại đơn và th ì hi ện t ại ti ếp di ễn thư ờ ng khi ến
nhi ều b ạn l ẫn l ộ n, không bi ết ch úng khác nhau cái gì
trong c ấu trúc và ý ngh ĩa. V ì v ậ y, chúng ta cùng xem l ại
ki ến th ứ c v ề thì hi ện t ại đơn và th ì hi ện t ại ti ếp di ễn nhé.
Các b ạn c ần n ắm ch ắc c ấu t ạo, ch ứ c năng c ủ a 2 thì này
đ ể làm n ền t ảng cho nh ữ ng ph ần ti ếp theo.
I. C ấu Trúc
HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N
+
S + V(s/es)
He plays tennis.
S + am/is/are + Ving
The children are playing football
now.
–
S + do not/ does not +
Vinf
She doesn't play tennis.
S + am/is/are + not + Ving
The children are not playing
football now.
?
Do/Does + S + Vinf?
Do you play tennis?
Am/Is/Are + S + Ving?
Are the children playing football
now?
II. Cách s ử d ụ ng
HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N
1. Di ễn t ả m ộ t thói 1. Di ễn t ả m ộ t hành đ ộ ng đang x ả y
4
HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N
quen, m ộ t hành
đ ộ ng x ảy ra thư ờ ng
xuyên l ặp đi l ặp l ại ở
hi ện t ại.
Ex:
- He watches TV
every night.
- What do you do
every day?
- I go to school by
bicycle.
2. Di ễn t ả m ộ t chân
lý, m ộ t s ự th ật hi ển
nhiên.
Ex:
- The sun rises in the
East.
- Tom comes from
England.
- I am a student.
3. Di ễn t ả m ộ t l ịch
trình có s ẵn, th ờ i
khóa bi ểu, chương
trình
E x: The plane leaves
for London at
12.30pm.
4. Dùng sau các c ụ m
từ ch ỉ th ờ i gian
when, as soon as và
trong câu đi ều ki ện
ra t ại hi ện t ại.
Ex:
- The children are playing football now.
- What are you doing at the moment?
2. Dùng theo sau câu đ ề ngh ị, m ệnh
lệnh.
Ex:
- Look! The child is crying .
- Be quiet! The baby is sleeping in the
next room.
3. Thì này còn đư ợ c dùng đ ể di ễn t ả
m ộ t hành đ ộ ng s ắp x ả y ra. (THÌ
TƯƠNG LAI G Ầ N)
Ex:
- He is coming tomorrow.
- My parents are planting trees
tomorrow.
Lưu ý : Không dùng thì hi ện t ại ti ếp
di ễ n v ớ i các đ ộ ng t ừ ch ỉ nh ận th ứ c, tri
giác như: to be, see, hear, understand,
know, like, want, glance, feel, think,
smell, love, hate, realize, seem,
remember, forget, belong to, believe ...
V ớ i các đ ộ ng t ừ này, ta thay b ằng thì
HI Ệ N T Ạ I ĐƠN GI Ả N
Ex:
- I am tired now.
- She wants to go for a walk at the
moment.
5
HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N
lo ại 1
Ex:
- We will not believe
you unless we see it
ourselves.
- If she asks you, tell
her that you do not
know.
III. D ấu hi ệu nh ận bi ết
HI Ệ N T Ạ I ĐƠN
HI Ệ N T Ạ I TI Ế P
DI Ễ N
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!...
IV. Spelling
HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N
- Ta thêm S đ ể hình thành
ngôi 3 s ố ít c ủa h ầu h ết
các đ ộng t ừ . Nhưng ta
thêm ES khi đ ộ ng t ừ có
tận cùng là o, sh, s, ch, x,
z.
Ex: He teaches French.
- N ếu đ ộ ng t ừ t ận cùng là
y và đ ứ ng trư ớ c nó là m ột
ph ụ âm, thì ta đ ổiy thành i
trư ớ c khi thêm es .
- N ếu đ ộ ng t ừ t ận cùng là e đơn
thì b ỏ e này đi trư ớ c khi thêm ing .
(tr ừ các đ ộng t ừ : to age (già đi),
to dye (nhu ộm), to singe (cháy
xém) và các đ ộ ng t ừ t ận t ừ là ee
Ex: come -- > coming
- Đ ộng t ừ t ận cùng là 1 nguyên
âm ở gi ữ a 2 ph ụ âm thì nhân đôi
ph ụ âm cu ối lên r ồi thêm ing .
Ex:
run -- > running
6
HI Ệ N T Ạ I ĐƠN HI Ệ N T Ạ I TI Ế P DI Ễ N
Ex:
- He tries to help her.
- She studies at China.
begin -- > beginning
- N ếu đ ộ ng t ừ t ận cùng là ie thì
đổi thành y r ồ i m ớ i thêm ing .
Ex: lie -- > lying
- N ếu đ ộ ng t ừ t ận cùng là l mà
trư ớ c nó l à 1 nguyên âm đơn th ì
ta c ũng nhân đôi l đó lên r ồi thêm
ing .
Ex: travel -- > travelling
7
Bài 3: Hi ệ n t ạ i hòan thành, hi ệ n t ạ i hoàn
thành ti ế p di ễ n
Thì hi ện t ại hoàn thành và thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp
di ễn c ũng l à m ộ t c ặp khi ến nhi ều s ĩ t ử đi thi ph ải đau đ ầu
đây.
M ờ i các b ạn cùng xem qua ki ến th ứ c v ề c ặp đôi này và
làm m ộ t s ố bài t ập c ủ ng c ố ki ến th ứ c nhé.
I. Present Perfect (thì hi ện t ại hoàn thành)
1. C ấu trúc:
(+) S + has/have + PII.
(–) S + has/have + not + PII.
(?) Has/Have + S + PII?
Yes, S + has/have.
No, S + has/have + not.
2. Cách s ử d ụ ng:
2.1. Di ễn đ ạt m ộ t hành đ ộ ng x ảy ra ở m ộ t th ờ i đi ểm
không xác đ ịnh trong quá kh ứ .
- Không có th ờ i gian xác đ ịnh.
8
John has traveled around the world (We don’t know when)
Have you passed your driving test?
- Ho ặc đi v ớ i các t ừ : just, recently , already, yet,…
- Hành đ ộng l ặ p l ại nhi ề u l ầ n cho đ ế n th ờ i đi ểm hi ệ n t ại.
I have watched “Iron Man” several times.
- Sau c ấu trúc so sánh hơn nh ất ta dùng thì hi ệ n t ại hoàn
thành.
It is the most borning book that I have ever read.
- Sau c ấu trúc: This/It is the first/second… times, ph ải dùng
thì hi ện t ại hoàn thành.
This is the first time he has driven a car.
It’s the second times he has lost his passport.
2.2. Di ễn t ả m ộ t hành đ ộ ng b ắt đ ầu di ễn ra trong quá kh ứ
và v ẫn còn ở hi ện t ại.
- Có các t ừ ch ỉ th ờ igian đi cùng như: since, for, ever, never,
up to now, so far,…
Jonh has lived in that house for 20 years. (He still live there)
=John has lived in that house since 1989 (Hi ện nay là 2012)
3. Các t ừ đi v ớ i thì hi ện t ại hoàn thành
- Since + th ờ i đi ểm trong q uá kh ứ : since 1982, since
Junuary….: kể t ừ khi
For + kho ảng th ờ i gian: for three days, for ten minutes, ….:
trong vòng
I haven’t heard from her for 2 months.
9
(Tôi không nghe tin t ứ c gì t ừ cô ấy trong 2 tháng r ồ i
He hasn’t met her since she was a little girl.
(Anh ấy không g ặp cô ấy k ể t ừ khi cô ấy còn là 1 cô bé.)
- Already: đ ã
Dùng trong câu kh ẳng đ ịnh hay câu h ỏi, ALREADY có th ể
đứ ng ngay sau have và c ũng có th ể đ ứ ng cu ối câu.
I have already had the answer = I have had the answer
already .
Have you type d my letter already ?
- Yet: chưa
Dùng trong câu ph ủ đ ịnh ho ặ c nghi v ấ n. YET thư ờ ng đ ứ ng
cu ối câu.
John hasn’t written his report yet = John hasn’t written his
report.
I hasn’t decided what to do yet = I hasn’t decided what to do.
Have you read this article yet? = Have you read this article?
- Just: v ừ a m ớ i
Dùng đ ể ch ỉ m ột hành đ ộng v ừ a m ớ i x ả y ra.
I have just met him.
I have just tidied up the kitchen.
I have just had lunch.
- Recently, Lately: g ần đây
He has recently arrived from New York.
10
- So far: cho đ ến bây gi ờ
We haven’t finished the English tenses so far.
- Up to now, up to the present, up to this moment, until
now, until this time : đ ến t ận bây gi ờ .
She hasn’t come up to now.
- Ever: đ ã t ừ ng bao gi ờ chưa
EVER ch ỉ dùng trong câu nghi v ấn
Have you ever gone abroad?
- Never… before: chưa bao gi ờ
I have never eaten a mango before. Have you eaten a
mango?
- In/Over/During/For + the + past/last + time: trong th ờ i
gian qua
It has rained in the past week.
She hasn’t talked to me over the last 4 days.
4. Phân b iệt “gone to” và “been to”
- gone to: đi chưa v ề
Ann is on holiday. She has gone to Paris.
–> Có ngh ĩa l à bây gi ờ cô ấ y đang ở đó ho ặ c đang trên
đư ờ ng đ ến đó.
- been to: đi v ề r ồi
Ann is back to English now. She has been to Paris.
–> Cô ấ y đ ã t ừ ng ở Paris nhưng gi ờ đ ã v ề Anh r ồi.
11
II. Present Perfect Progressive (thì hi ện t ại hoàn thành
ti ếp di ễn)
1. C ấu trúc:
(+) S + has/have + been + Ving.
(–) S + has/have + not + been + Ving.
(?) Has/Have + S + been + Ving?
Yes, S + has/have.
No, S + has/have + not.
2. Cá ch s ử d ụ ng:
- Nhìn chung, v ề cơ b ản, thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễ n
gi ố ng v ớ i thì hi ện t ại hoàn thành, đ ề u dùng đ ể di ễ n t ả m ột
hành đ ộ ng b ắt đ ầu di ễ n ra trong quá kh ứ và v ẫn còn x ả y ra ở
hi ệ n t ại. Tuy nhiên, thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễn nh ấn
m ạnh t h ờ i gian c ủ a hành đ ộ ng (How long) , còn thì hi ện t ại
hoàn thành quan tâm đ ến k ết qu ả c ủ a hành đ ộ ng.
- Thư ờ ng dùng v ớ i 2 gi ớ i t ừ “ since” ho ặc “for”.
I have been learning English since early morning.
- Các d ấu hi ệ u khác đ ể nh ậ n bi ết thì hi ệ n t ại hoàn thành ti ế p
di ễ n: all day, all her/his lifetime, all day long, all the
morning/afternoon
3. Phân bi ệt HTHT – HTHTTD
HI Ệ N T Ạ I HOÀN THÀNH
HI Ệ N T Ạ I HOÀN THÀNH TI Ế P
DI Ễ N
Hành đ ộ ng đ ã ch ấm d ứ t ở
hi ện t ại do đó đ ã có k ết
qu ả rõ ràng.
Hành đ ộ ng v ẫ n ti ếp di ễn ở
hi ện t ại, có kh ả năng lan t ớ i
tương lai do đó không có k ết
12
HI Ệ N T Ạ I HOÀN THÀNH
HI Ệ N T Ạ I HOÀN THÀNH TI Ế P
DI Ễ N
I've waited for you for half
an hou r. (and now I stop
waiting because you didn't
come)
qu ả rõ r ệt.
I've been waiting for you for half
an hour. ( and now I'm still
waiting, hoping that you'll come)
13
Bài 4: Quá kh ứ đơn, quá kh ứ ti ế p di ễ n
Quá kh ứ đơn và Quá kh ứ ti ếp di ễn là hai thì c ơ b ản
nhưng r ất quan tr ọ ng đ ể hình thành nên nh ữ ng c âu nói
đơn gi ản c ũng nh ư h ữ u ích trong quá trình đ ọ c hi ểu.
Vi ệc n ắm ch ắ c hai thì này s ẽ giúp các b ạn d ễ dàng hi ểu
rõ nh ữ ng bài vi ết đơn gi ản, đ ặc bi ệt là thì Quá kh ứ đơn.
Đ ể h ọ c t ố t thì Quá kh ứ đơn, các b ạn ph ải n ắm ch ắc b ảng
đ ộ ng t ừ b ất quy t ắ c cơ b ản c ũn g như cách thêm đuôi
“ing” vào đ ộ ng t ừ trong thì Quá kh ứ ti ếp di ễn.
I. C ấu trúc:
THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN
THÌ QUÁ KH Ứ TI Ế P
DI Ễ N
1. To be:
S + was/were + Adj/ Noun
- I, he, she, it , N(s ố ít) + Was
- You, we, they, N(s ố nhi ề u) + Were
2. Verbs:
S + V quá kh ứ
S + w as/were + V -ing
II. Cách s ử d ụ ng:
THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN THÌ QUÁ KH Ứ TI Ế P DI Ễ N
14
THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN THÌ QUÁ KH Ứ TI Ế P DI Ễ N
Di ễn t ả m ộ t hành
đ ộ ng x ảy ra và
ch ấm d ứ t hoàn
toàn trong quá
kh ứ .
Ex:
- Tom went to Paris
last summer.
- My mother left this
city two years ago.
- He died in 1980.
1. Di ễn t ả m ộ t hàn h đ ộ ng đang x ả y ra
tại m ộ t th ờ i đi ểm trong quá kh ứ .
Ex: What were you doing at 8:30 last
night?
2. Di ễn t ả hành đ ộ ng đang x ả y ra ( ở
quá kh ứ ) thì có 1 hành đ ộ ng khác
xem vào. (Hành đ ộ ng đang x ả y ra
dùng QK ti ếp di ễn, hành đ ộ ng xen
vào dùng QK đơn)
Ex:
- Wh en I came yesterday, he was
sleeping.
- What was she doing when you saw
her?
3. Di ễn t ả hành đ ộ ng x ảy ra song
song cùng 1 lúc ở quá kh ứ .
Ex: Yesteday, I was cooking while my
sister was washing the dishes.
III. D ấu hi ệu nh ận bi ết:
THÌ QUÁ KH Ứ ĐƠN
THÌ QUÁ KH Ứ TI Ế P
DI Ễ N
• last night/ year/month
• yesterday
• ... ago
• in + năm (vd: 1999)
• at this time last night
• at this moment last year
• at 8 p.m last night
• while...
15
Bài 5: Quá kh ứ hoàn thành, quá kh ứ
hoàn thành ti ế p di ễ n
Thì Quá kh ứ hoàn thành và Quá kh ứ hoàn thành ti ếp di ễn
là hai thì th ư ờ ng xuyên xu ất hi ện trong ch ủ đi ểm đ ề thi
củ a Toeic, đ ặc bi ệt l à thì Quá kh ứ hoàn thành.
Các b ạn có th ể d ễ phân bi ệt thì Quá kh ứ hoàn thành, tuy
nhiên thì Quá kh ứ hoàn thành ti ếp di ễn v ẫn gây không ít
khó khăn cho các b ạn.
Vì v ậ y chúng ta cùng t ổ ng h ợ p l ại nh ữ ng ki ến th ứ c cơ
b ản nh ất đ ể các b ạn d ễ dàng phân bi ệt và s ử d ụ ng 2 thì
này m ộ t cách chính xác và hi ệu qu ả nhé.
I. C ấu trúc:
QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH
QUÁ KH Ứ HOÀN
THÀNH TI Ế P DI Ễ N
1. To be:
S + had been + Adj/ noun
Ex: She had been a good dancer
when she met a car accident.
2. Verb:
S + had + Pii (past participle)
Ex: W e had lived in Hue before
Công th ứ c chung:
S + had been+ V -ing
Ex: She had been
carrying a heavy bags.
16
QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH
QUÁ KH Ứ HOÀN
THÀNH TI Ế P DI Ễ N
1975.
II. Cách s ử d ụ ng:
QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH
QUÁ KH Ứ HOÀN THÀNH TI Ế P
DI Ễ N
1. Di ễn đ ạt m ộ t hành
đ ộ ng x ảy ra trư ớ c m ộ t
hành đ ộ ng khác trong
quá kh ứ . (Hàn h đ ộng x ả y
ra trư ớ c dùng QKHT - x ả y
ra sau dùng QKĐ)
Ex: When I got up this
morning, my father had
already left .
2. Dùng đ ể mô t ả hành
đ ộ ng trư ớ c m ộ t th ờ i gian
xác đ ịnh trong quá kh ứ .
Ex: We had lived in Hue
before 1975 .
3. Dùng trong câu đi ều
ki ện lo ại 3
Ex: If I had known that you
were there, I would have
written you letter.
4. Dùng trong câu ư ớ c
mu ố n trái v ớ i Quá kh ứ
Ex: I wish I had time to
study.
1. Di ễn đ ạt 1 hành đ ộ ng x ảy ra
trư ớ c m ộ t hành đ ộ ng khác
trong Quá kh ứ (nh ấn m ạnh tính
ti ếp di ễn)
Ex: I had been thinking about that
before you mentioned it.
2. Di ễn đ ạt 1 hành đ ộ ng đ ã x ả y
ra, kéo dài liên t ụ c đ ến khi
hành đ ộ ng th ứ 2 x ả y ra. (Hành
động 2 dùng QKĐ). Thư ờ ng
thư ờ ng kho ảng th ờ i gian kéo dài
đư ợ c nêu rõ trong câu.
Ex: The men had been playing
cards for 3 hours before I came.
17
Bài 6: Tương lai đơn, tương lai g ầ n,
tương lai ti ế p di ễ n
Thì T ương lai đơn và Tương lai ti ế p di ễ n c ũng l à 2 thì có t ần
su ất xu ất hi ện r ất cao trong đ ề thi chính th ứ c c ủa TOEIC.
Ngoài ra thì t ương lai c òn có thì t ương lai g ầ n c ũng d ễ gây
nh ầm l ẫn cho các b ạn.
Đ ể hi ểu rõ h ơn v ề nh ữ ng thì này, các b ạn có th ể theo dõi ở
bảng so sánh dư ớ i đây.
I. C ấu trúc:
TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N
(+) S + will/shall +
V -inf
(-) S + will/shall +
not + V -inf
(?) Will/Shall + S +
V -inf?
Yes, S + will/shall
No, S + will/shall +
not
V -inf: đ ộng t ừ
nguyên th ể không
S + will + be + V -
ing
Ex:
- Will you be waiting
for
her when her plane
arrives tonight?
- Don't phone me
between
7 and 8. We 'll be
having dinner then.
1. D ự đ ịnh s ẽ làm
gì
S + am/is/are +
going to + V -inf
Ex: Where are you
going to
spend your
holiday?
2. S ắp s ử a làm gì
S + am/is/are + V -
inf
18
TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N
"to".
- I/ We + shall
- I/ We/ You/ He/
She... + will
- will/shall = 'll
- will not = won't
- shall not = shan't
Ex:
- She will be a good
mother.
- We will go to
England next year.
Ex: My father is
retiring .
II. Cách s ử d ụ ng:
TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N
1. Di ễn đ ạt m ộ t
quy ết đ ịnh
ngay t ại th ờ i đi ểm
nói.
Ex: Oh, I've left the
door open. I
will go and shut it.
2. Di ễn đ ạt l ờ i d ự
đoán không
có căn c ứ .
Ex:
- People won’t go to
Jupiter before
the 22nd century.
- Who do you think
will get the job?
1. Di ễn đ ạt m ộ t
hành đ ộ ng
đang x ảy ra t ạ i
m ộ t th ờ i
đi ểm xác đ ịnh ở
tương lai.
Ex:
- At 10 o'clock
tomorrow morning
he will be work ing .
- I will be watching
TV at 9
o'clock tonight.
2. Di ễn đ ạt hành
đ ộ ng đang
xả y ra ở tương lai
1. Di ễn đ ạt m ộ t k ế
ho ạch,
d ự đ ịnh.
Ex:
- I have won $1,000.
I am
going to buy a new
TV.
- When are you
going
to go on holiday?
2. Di ễn đ ạt m ộ t l ờ i
d ự đoán
d ự a vào b ằng
ch ứ ng ở hi ện t ại.
Ex:
19
TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N
3. Dùng trong câu
đ ề ngh ị.
Ex:
- Will you shut the
door?
- Shall I open the
window?
- Shall we dance ?
4. Câu h ứ a h ẹn
Ex: I promise I will
call you as
soon as i arrive.
thì có 1
hành đ ộ ng khác
xả y ra.
Ex:
- I will be studying
when you
return this evening.
- They will be
travelling in
Italy by the time
you arrive here.
- The sky is very
black. It is
going to snow.
- I crashed the
com pany car.
My boss isn’t going
to bevery happy!
III. Phân bi ệt TL đơn – TL g ần
TL ĐƠN TL G Ầ N
- Ta dùng will khi quy ết đ ịnh
làm đi ều gì đó vào lúc nói,
không quy ết đ ịnh trư ớ c.
Ex:
Tom: My bicycle has a flat
tyre. Can you repair it for me?
Father: Okay, bu t I can't do it
right now. I will repair it
tomorrow.
- Ta dùng be going to khi đ ã
quy ết đ ịnh làm đi ề u gì đó r ồi,
lên l ịch s ẵn đ ể làm r ồi.
Ex:
Mother: Can you repair Tom's
bicycle? It has a flat type.
Father: Yes, I know. He told
me. I'm going to repair it
tomorrow.
IV. D ấu hi ệu nh ận bi ết:
TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N
• tomorrow
• next
• at this time
tomorrow
Đ ể xác đ ịnh đư ợ c thì
tương lai g ần,
20
TL ĐƠN TL TI Ế P DI Ễ N TL G Ầ N
day/week/month...
• someday
• soon
• as soon as
• until...
...
• at this moment
next year
• at present next
Friday
• at 5 p.m
tomorrow...
cần d ự a vào ng ữ
cảnh và các
bằng ch ứ ng ở hi ệ n
tại.
21
Bài 7: Tương lai hoàn thành, tương lai
hoàn thành ti ế p di ễ n
Đây c ũng đ ư ợ c coi là 1 “c ặp đôi hoàn h ảo” luôn khi ến
các b ạn h ọ c Ti ếng Anh ph ải đau đ ầu không kém gì c ặp
đôi hi ện t ại hoàn thành và hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễn.
Nh ữ ng c ặp đôi này l ại r ất đư ợ c các bài thi Toeic ưa
chu ộ ng, đưa vào đ ể th ử tài các s ĩ t ử nh à ta.
Vì v ậ y chúng ta cùng nghía l ại thì T ương Lai Hoàn Thành
và Tương Lai Hoàn Thành Ti ếp Di ễn m ộ t chút nha các
b ạn.
TL HOÀN THÀNH TL HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N
1. C ấu trúc:
S + will have + Pii
1. C ấu trúc:
S + will have been + Ving
2. Cách s ử d ụ ng:
- Di ễn t ả 1 hành đ ộng s ẽ
hoàn t ất vào 1 th ờ i đi ểm
cho trư ớ c ở tương lai.
Ex:
+ I' ll have finished my work
by noon.
+ They' ll have built that
2. Cách s ử d ụ ng:
- Di ễn t ả 1 hành đ ộng b ắt đ ầu t ừ
quá kh ứ và kéo dài đ ến 1 th ờ i
đi ểm cho trư ớ c ở tương lai.
Ex:
+ By November, we' ll have been
living in this house for 10 years.
+ By March 15th, I' ll have been
22
TL HOÀN THÀNH TL HOÀN THÀNH TI Ế P DI Ễ N
house by July next year.
+ When you come back, I' ll
have written this letter.
working for this company for 6
years.
3. D ấu hi ệu nh ận bi ết:
Các c ụm t ừ ch ỉ th ờ i gian đi
kèm:
- By + m ốc th ờ i gian (by the
end of, by tomorrow)
- By then
- By the time
3. D ấu hi ệu nh ận bi ết:
Các c ụm t ừ ch ỉ th ờ i gian đi kèm:
- By ... for (+ kho ả ng th ờ i gian)
- By then
- By the time
Bài 8: T ổ ng h ợ p th ờ i thì
Trong các bài trư ớ c chúng ta đ ã học v ề các thì sau trong
tiếng Anh:
Bài 2: Hi ệ n t ại đơn, HT ti ếp di ễn
Bài 3: Hi ệ n t ại hòan thành, HTHT ti ếp di ễn
Bài 4: Quá kh ứ đơn, QK ti ếp di ễn
Bài 5: Qúa kh ứ hoàn thành, QKHT ti ếp di ễ n
Bài 6: Tương lai đơn, TL ti ếp di ễ n
Bài 7: Tương lai hoàn thành, TLHT ti ếp di ễ n
Các b ạ n ôn l ại bài r ồ i làm bài t ập t ổng h ợ p v ề các thì sau đây
nhé!
- Xem thêm -