Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Giải thích:
Đáp án B
Cụm từ đồng nghĩa
Ta có:
A. get rid of st = discard st = do away with st: vứt bỏ cái gì
C. go down: đi xuống
D. keep up with sb/st = keep pace with sb/st = catch up with sb/st: bắt kịp ai, cái gì
+ cope with st = deal with st: đối mặt, giải quyết cái gì.
Tạm dịch: Hiểu được nhu cầu cho sự thay đổi là rất cần thiết để đối mặt thành công với những thử thách.