CÂU MỞ ĐẦU

It is often said that …../ Người ta thường nói rằng ….

Many people claim that …../ Rất nhiều người nói rằng … 

In this day and age, ….. Ngày nay, …

Nowadays, …../ Ngày nay, …

These days, …../ Ngày nay, …

We live in an age when many of us are …../ Chúng ta đang sống trong một thời đại mà rất nhiều người …..

ĐỀ CẬP ĐẾN MỘT VẤN ĐỀ/KHÍA CẠNH

When it comes to …../ Khi nhắc đến….

In terms of …../ Khi nói về … 

With respect to , ….. Khi nói đến, …

According to experts, …../ Theo các chuyên gia, …

Research has found that, …../ Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, …

 

NÓI VỀ NGUYÊN NHÂN - HỆ QUẢ

As a result of, …../ Kết quả của việc …. là

Consequently,…../ Bởi vậy … 

Therefore , ….. Chính vì vậy, …

Because of , …../ Bởi vì …

Due to …../ Bởi vì …..

One reason behind this is…../ Lý do đằng sau chính là …..

NÊU Ý KIẾN TRÁI CHIỀU

Although, …../ Mặc dù

Even though,…../ Mặc dù … 

Despite + danh từ/cụm danh từ ( Mặc dù …)

In spite of + danh từ/ cụm danh từ ( Mặc dù … )

On the other hand…../ Mặt khác …..

However, …../ Tuy nhiên …..

Nevertheless, … / Tiu nhiên, …