Giải thích: Chỗ trống cần điền dạng động từ thích hợp sau động từ chính “strives”
- to enhance (To V): tăng cường, nâng cao
- enhances (V-s, làm V chính): tăng cường, nâng cao
- is enhancing (be V-ing, làm V chính):
đang tăng cường, nâng cao
- enhanced (V2, làm V chính): đã được tăng cường, nâng cao
*Cấu trúc:
Strive to V: cố gắng làm gì
Dịch: Một người quản lý dự án tốt luôn phấn đấu TĂNG CƯỜNG giao tiếp giữa các phòng ban bất cứ khi nào có thể.