A ------- salesperson assisted Ms. Han with choosing a new computer.

Đáp án đúng là: C
Giải thích
Giải thích: Cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đằng sau chỗ trống salesperson
- help (V) giúp đỡ / (N) sự giúp đỡ
- helpfully (Adv): một cách hữu ích
- helpful (Adj): hữu ích
- helped (Ved): đã giúp đỡ
*Cấu trúc: adj+N
Dịch: Một nhân viên bán hàng HỮU ÍCH đã hỗ trợ cô Han với việc chọn mua một chiếc máy tính mới.