Giải thích: Trong câu đang là thì HTHT, cấu trúc “for” + khoảng thời gian
- for + khoảng thời gian: trong vòng (bao lâu)
- with: với
- about: về
- on: trên
Dịch:
BRENTON (22/3) Hôm qua, Brenton Railway đã thắng được tiền trợ cấp 37 triệu đôla từ Federal Transit Agency. Nhờ vào (135) QUỸ ĐÓ mà việc xây dựng nhà ga xe lửa được đề xuất tại Kirk Valley có thể bắt đầu bây giờ.
Việc mở rộng hệ thống đường ray xe lửa hiện tại là tin tốt cho nhiều người trong cộng đồng (136) DỰ ÁN SẼ TẠO 75 CÔNG VIỆC LÂU DÀI TẠI SÂN GA. Những lái xe cũng hài lòng về khoảng trợ cấp này. Edgar Simental, (137) NGƯỜI sống gần nhà ga được lên kế hoạch Kirk Valley nói: ''Thật là một sự giải cứu cho những người di chuyển đi làm như tôi. Chúng tôi đã phải chịu đựng giao thông đường bộ tệ đi (138) TRONG một khoảng thời gian. Tôi dự định sẽ đi xe lửa thay vì đi xe hơi đi làm mỗi ngày ngay khi nhà ga mở cửa.''