•.Các lựa chọn:
o A. intended (dành cho)
o B. which was intended (đã được dự định) ( sai was vì đăng trước là n số nhiều)
o C. being intended (đang được dự định) (rút gọn sai)
o D. to be intended (để được dự định)
Giải thích: Đáp án đúng là A. intended. Cụm từ này có nghĩa là "các hoạt động được thiết kế nhằm tạo ra một mùa hè đáng nhớ cho mọi người." Lựa chọn này ngắn gọn và đúng ngữ pháp. Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ pháp hoặc tạo thành câu phức tạp không cần thiết.