Kiến thức từ vựng
A. benefit (n): lợi ích
B. investment (n): sự đầu tư
C. movement (n): sự vận động, cuộc vận động
D. decision (n): quyết định
The benefit of this approach is to establish a relationship between the governing body of a particular
sport and young people from an early age, in the hope that young people who are either spectators or
participants in the sport continue from childhood to adulthood.
Tạm dịch: Lợi ích của cách tiếp cận này là thiết lập mệ quan hệ giữa cơ quan quản lý của một môn thể thao cụ thể và những người trẻ tuổi ngay từ khi còn nhỏ, với hy vọng rằng những người trẻ tuổi là khán giả hoặc người tham gia môn thể thao này sễ tiệp tục từ thời thơ ấu đến tuổi trưởng thành.