Kiến thức liên từ/ từ nối
A. however: tuy nhiên B. therefore: do đó
C. for example: ví dụ D. besides: ngoài ra
Tạm dịch: However, with anticipated increase inn global temperatures in years to come, we should
all learn to be less wasteful. (Tuy nhiên, với dự đoán vê sự gia tăng của nhiệt độ toàn cầu trong những
năm tới, tất cả chúng ta nên học cách ít lãng phí hơn.)