Xét các đáp án:
A. familiar (a): quen thuộc B. similar (+ to) (a): giống nhau
C. alike (a): giống như D. related (+ to) (a): liên quan đến
Ta có cụm từ: be familiar with: quen thuộc với
Vậy đáp án đúng là: A
Thông tin: I spend a lot of time in the library, listening to music, trying to learn and become (34)
familiar with new pieces of music.
Tạm dịch: Tôi dành nhiều thời gian trong thư viện, nghe nhạc, cố gắng học hơi và làm quen với
những bản nhạc mới.