Kiến thức về từ vựng
*Xét các đáp án
A. prediction /prɪˈdɪk.ʃən/ (n): dự đoán.
B. expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n): sự mong đợi, trông mong.
C. preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ (n): sự chuẩn bị.
D. evaluation /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən/ (n): sự đánh giá.
Tạm dịch: “WHO has also established a SARS-CoV-2 Risk Monitoring and Evaluation Framework to identify, monitor and assess variants of concern. It will involve components like surveillance, research on variants of concern, and (29) ________ of the impact on diagnostics, therapeutics and vaccines.”
(“WHO cũng đã thiết lập Khung theo dõi và đánh giá rủi ro SARS-CoV-2 để xác định, giám sát và đánh giá các biến thể cần quan tâm. Nó sẽ liên quan đến các thành phần như giám sát, nghiên cứu về các biến thể cần quan tâm và (29) đánh giá tác động đối với chẩn đoán, điều trị và vắc xin.)
=> D. evaluation là đáp án phù hợp.