Kiến thức về từ vựng
* Xét các đáp án:
A. magazines /ˌmæɡ.əˈziːn/ (n): tạp chí
B. journals /ˈdʒɜː.nəl/ (n): tạp chí, nhật kí
C. history /ˈhɪs.tər.i/ (n): lịch sử
D. publication /ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự xuất bản; sách/ báo xuất bản
Note: Ta có keep a jounal/ journals: giữ quyển nhật kí, viết nhật kí
Tạm dịch: In the past, when explorers traveled the world, people back home had to wait for months to hear about their adventures. Explorers kept (35)_____ and wrote letters about their experiences.
(Trong quá khứ, khi các nhà thám hiểm đi khắp thế giới, mọi người ở nhà phải đợi hàng tháng để nghe về cuộc phiêu lưu của họ. Những nhà thám hiểm đã (35) ghi nhật kí và viết thư kể về những trải nghiệm của họ.)
=>Do đó, B. journals là đáp án phù hợp.