Kiến thức về đại từ quan hệ
A. which: cái mà (chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ)
B. what: gì mà, những gì mà (không phải đại từ quan hệ)
C. whose: của người mà (chỉ sở hữu, đứng sau phải là danh từ)
D. that: người mà, cái mà (chỉ người hoặc vật, dùng trong mệnh đề xác định; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ)
=> Ở đây đang cần một mệnh đề quan hệ bổ sung thêm thông tin cho chủ thể là người (“truck driver”), trong đó, đại từ quan hệ đóng vai trò chủ ngữ.
=> Chỉ có đáp án D phù hợp.
Tạm dịch: She fortunately survived after Nguyen Ngoc Manh, a 31-year-old truck driver who had parked nearby, clambered up a corrugated roof and caught the falling child.
(Bé may mắn sống sót sau khi anh Nguyễn Ngọc Mạnh, một tài xế xe tải 31 tuổi người mà đậu gần đó trèo lên một mái tôn và đỡ được đứa trẻ đang rơi xuống.)