Kiến thức về cụm động từ
Xét các đáp án:
A. give out (v): phân phát/ngừng hoạt động
B. give away (v): vô tình nói ra bí mật/ cho miễn phí
C. give off (v): tạo ra, toả ra cái gì (hơi, khí, nhiệt,….)
D. give in (v): đồng ý/chấp nhận thất bại/quyết định làm điều người khác muốn
Tạm dịch: While these fuels are intended to reduce the toxic emissions caused by the burning of traditional gasoline, they may have unintentionally caused the opposite effect. One of these alternative fuels, E85, actually gives (33) ___________ more ozone into the atmosphere than traditional fuel.
(Mặc dù những nhiên liệu này nhằm giảm lượng khí thải độc hại do đốt xăng truyền thống, nhưng chúng có thể vô tình gây ra tác dụng ngược lại. Một trong những nhiên liệu thay thế này, E85, thực sự tạo ra nhiều ozone vào khí quyển hơn nhiên liệu truyền thống.)