A. to faciliate (to V): để làm cho dễ dàng, thuận tiện
B. faciliating (V-ing): làm cho dễ dàng, thuận tiện
C. (be) faciliated (V-ed): (được) làm cho dễ dàng, thuận tiện
D. faciliate (v): làm cho dễ dàng, thuận tiện
*Vị trí cần một “to V” để chỉ mục đích nên chọn đáp án A
Tạm dịch: “Governmental agencies should be established __________ child support payment from non-resident parents in case of conflicts, disagreements or delayed payments, e.g, after a divorce or separation”
(Các cơ quan chính phủ nên được thiết lập để tạo điều kiện thuận lợi trong những khoản hỗ trợ trẻ em có cha mẹ không nơi ở trong những trường hợp xích mích, bất đồng hay những khoản thanh toán kéo dài, chẳng hạn sau li dị hoặc ly thân).