forbid (v): cấm, ngăn cấm
disappoint (v): làm thất vọng
discourage (v): gây chán nản; ngăn cản, cản bước
avoid (v): né tránh
“However, it exploded and killed a policeman, and the accident DISCOURAGED further development
until cars became common.”
Dịch: Tuy nhiên, nó đã phát nổ và giết hại một cảnh sát, và vụ tai nạn đó đã CẢN BƯỚC việc phát triển xa
hơn, mãi tới khi xe ôtô trở nên phổ biến.