Giải thích: Loại câu A vì tòa nhà đã được hoãn lại nên không phải thì hiện tại đơn
Loại câu C vì việc hoãn lại là đã xãy ra nên không thể ở thì tương lai
Loại câu B vì việc hoãn lại đã xảy ra trước đó nên không thể ở thì hiên tại.
- postpones (V thì hiện tại đơn)
- has been postponed (V ở dạng bị động của thì hiện tại hoàn thành)
- will have postponed (V thì tương lai hoàn thành)
- is postponed (V ở dạng bị động của thì hiện tại đơn)
Dịch: Việc xây dựng tòa nhà Yukimura BỊ HOÃN LẠI vì sự sửa đổi trong sơ đồ kiến trúc.