Kiến thức về cụm động từ
A. make out: phân biệt, nhận ra, khẳng định
B. take out: nhổ (cây, cỏ), đổ (rác)
C. make up: bịa chuyện, trang điểm, quyết định, làm hòa
D. take up: bắt đầu một thói quen, một sở thích; chiếm khoảng không
Tạm dịch: David bịa ra một số lý do về việc con trai mình bị ốm.