Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Giải thích:
Ta có: hampering: cản trở/ ngăn cản
Xét các đáp án:
A. allowing: cho phép B. preventing: ngăn cản
C. encouraging: khuyến khích D. promoting: thúc đầy
Từ đồng nghĩa: ham pering: cản trở/ ngăn cản = preventing: ngăn cản
Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Những con bão dữ dội đã cản trở các nỗ lực cứu hộ và hiện có rất ít co hội tìm thấy thêm
những người sống sót.