Kiến thức: Từ vựng, từ cùng trường nghĩa
Giải thích:
A. tension /'tɜnʃɪn (n) : sự căng thẳng
B. view /vju:/ (n): quan điểm
C. visibility /, vizə'bıloti/ (n): tầm nhìn (tính chất có thể trông thấy được)
D. vision /' viʒn/ (n): thị lực (sự nhìn), tâm nhìn rộng
→ poor visibility: tầm nhìn kém
→ high visibility: tâm nhìn xa, trông thây rõ
→ poor vision: thị lực kém, mắt kém
Tạm dịch: Sương mù bao phủ các quận 1,4 và 7 , nơi mà rất nhiều người lái xe đã phàn nàn về tâm
nhìn kém cho đến trưa.