Giải thích: Chỗ trống đứng sau động từ rose nên cần trạng từ để bổ sung nghĩa.
- sharp (N/Adj): sắc bén, sự sắc , nốt thăng
- sharper (N): người lừa đảo
- sharply (Adv): một cách đột ngột
- sharpest (so sánh nhất)
Dịch: Doanh số sản phẩm của Greentrim tăng MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT theo sau sư giới thiệu chính sách giao hàng mới của họ.