Kiến thức về từ loại
*Xét các đáp án
A. considerate /kənˈsɪdərət/ (a): thận trọng, cẩn thận
B. consider /kənˈsɪd.ɚ/ (v): đánh giá, xem xét
C. consideration /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ (n): sự xem xét
D. considerately /kənˈsɪd.ɚ.ətli/ (adv): một cách thận trọng
Sau tính từ “detailed” ta cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ có chức năng tân ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy chỉ ra một số vấn đề cần xem xét chi tiết hơn.