Ta có cụm từ: fall on one's feet: thành công bất ngờ/may mắn
Xét các đáp án:
A. have been successful: thành công B. have been satisfied: thỏa mãn
C. have been unlucky: không may mắn D. have been disappointed: thất vọng
Cụm từ trái nghĩa: fall on one's feet: thành công bất ngờ/ may mắn >< be unlucky: không may mắn
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch: Anh ấy thực sự dường như đã rất may mắn. Anh ấy có một công việc mới và tìm được
một căn hộ trong vòng một tuân sau khi đến thành phố.