Kiến thức từ loại
A. romance (n) : sự lãng mạn
B. romantic (a): lãng mạn
C. romanticize (v): lãng mạn hóa, tiểu thuyết hóa (làm cho cái gì trông tốt hơn nó thực sự)
D. romantially (adv): một cách lãng mạn
=> Sau động từ to be, ta điên một tính từ chỉ tính chất của danh từ làm chủ ngũ
Tạm dịch: Tôi cho rằng anh ấy khá lãng mạn - anh ấy gửi tôi hoa vào ngày sinh nhật, pái rằng tối
trông rất đẹp và nhiều thứ khác nữa.