Kiến thức về từ loại
A. comfort /ˈkʌmfərt/ (n): sự thoải mái
B. comfortable /ˈkʌmfərtəbl/ (a): cảm thấy thoải mái, dễ chịu
C. comforting /ˈkʌmfərtɪŋ/ (a): gây cảm giác trấn tĩnh, an tâm, bớt lo lắng
D. comfortably /ˈkʌmfərtəbli/ (a): một cách thoải mái
=> Vì cần một tính từ mang ý chỉ tính chất sự vật, hiện tượng nên ta chọn C.
Tạm dịch: “Thật yên tâm khi biết rằng tất cả các bạn đều an toàn và bình an”, anh ấy nói.