Kiến thức từ vựng
A. company (n): sự đi cùng, sự cùng ở =>in the company of sb = with sb: với ai đó
B. business (n): sự kinh doanh, doanh nghiệp => be in the business of doing something: coi một
hoạt động nào đó là một phần thiết yếu của những gì bạn làm
C. atmosphere (n): không khí
D. residence (n): sự cư trú nào đó là một phần => in residence: có một vị trí chính thức ở
thiết yếu của những gì bạn làm một nơi cụ thể như trường cao đẳng hoặc đại học
Tạm dịch: James đã có một bữa tiệc sinh nhật ấm áp tại nhà vào thứ Sáu tuần trước với những người bạn thân thiết của anh ây.