Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. controversy (n): tranh cãi
B. disagreement (n): bất đồng
C. harmony (n): hòa hợp
D. fighting (n): đánh nhau
→ conflict (n): xung đột, mâu thuẫn >< harmony
Tạm dịch: Jane thấy mình mâu thuẫn với cha mẹ về tương lai nghề nghiệp của cô.