Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Giải thích:
A. nói nhiều
B. luôn đói bụng
C. cười nhiều
D. giữ bí mật giỏi
have a big mouth: nhiều chuyện, bép xép >< keeps secrets well
Tạm dịch: Johnny rất hay bép xép. Bạn không thể nói cho anh ấy bất kỳ chuyện gì nếu không thì cả thế giới sẽ biết về điều đó.
→ Chọn đáp án D