Kiến thức về từ cùng trường nghĩa
A. Amend /əˈmend/ (v): sửa cho tốt hơn, cải thiện; sửa đổi (văn bản, điều lệ)
B. Repair /rɪˈpeər/ (v): sửa chữa (thiết bị, đồ dùng)
C. Mend /mend/ (v): chắp vá, tu bổ, tu sửa (cái gì bị vỡ, hỏng hóc); hồi phục (sau ốm đau)
D. Adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh, sửa lại cho đúng (cho vừa vặn, thích nghi hơn hoặc phù hợp hơn)
=> Ta dùng cụm từ: Amend the weakness: cải thiện điểm yếu
Tạm dịch: Việc học tập suốt đời có thể giúp cải thiện một số điểm yếu của hệ thống giáo dục.