Giải thích: Có cấu trúc a great deal of N: rất nhiều điều gì đó.
- experience (N): kinh nghiệm
- experienced (Ved)
- experiencing (Ving)
- experiencer (N): người trải nghiệm
Dịch: Mr. Kohl có rất NHIỀU KINH NGHIỆM trong việc thực hiện các nhiệm vụ phân tích chi phí.