Giải thích: Cần động từ chính điền vào chỗ trống. Mệnh đề trước before ở hiện tại đơn mệnh đề sau dùng hiện tại đơn.
- will leave (V-TLĐ)
- leaves (V-s/es)
- leaving (V-ing)
- left (V-ed)
*Cấu trúc:
Estimate (V): Ước tính, dự tính
Conference (N): Hội nghị
Dịch: Anh Koizumi phải hoàn thành bảng ước tính chi phí trước khi anh ấy ĐI ĐẾN hội nghị.