Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. discriminate /dɪˈskrɪm.ɪ.neɪt/ (v): phân biệt đối xử
B. distinguish /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ (v): phân biệt sự khác nhau, chú ý đến sự khác biệt
C. differentiate /ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/ (v): chỉ ra sự khác nhau
D. dissociate /dɪˈsəʊ.ʃi.eɪt/ (v): tách ra, phân ly
=> Cụm từ: Discriminate against sb/sth: phân biệt đối xử đối với ai/điều gì
Tạm dịch: Bất chấp luật pháp, vẫn còn một số tục lệ đối xử phân biệt với người phụ nữ trong khi lại ủng hộ người đàn ông.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
In favor of sb/sth: ủng hộ ai/điều gì