A. until she decides to buy: cho đến khi chúng tôi quyết định mua (không phối thì quá khứ hoàn thành với hiện tại đơn)
B. when she was deciding to buy: khi cô ấy đã đang quyết định mua (“decide” không chia thì tiếp diễn)
C. before she decided to buy: trước khi cô ấy đã quyết định mua (hợp nghĩa, đúng về thì)
D. after she had decided to buy: sau khi cô ấy đã quyết định mua (không phù hợp về sự phối thì)
Tạm dịch: Cô ấy đã sở hữu chiếc điện thoại này trong 5 năm trước khi quyết định mua một chiếc điện thoại thông minh mới.
Note:
own /əʊn/ (v): sở hữu