Kiến thức về từ vựng
A. maintained – maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì
B. continued – continue /kənˈtɪnjuː/ (v): tiếp tục tồn tại hoặc xảy ra
C. retained – retain /rɪˈteɪn/ (v): tiếp tục có/ giữ cái gì
D. sustained – sustain /səˈsteɪn/ (v): chịu đựng cái gì (sự thiệt hại, vết thương…)
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Cô chịu đựng nhiều chấn thương trong vụ tai nạn và phải trải qua nhiều cuộc phẫu thuật.