Kiến thức về lượng từ
A. Another + danh từ đếm được số ít: một cái khác, một người khác…
B. Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được: những cái khác, những người khác
C. Other + N(số nhiều) = Others: những cái khác, những người khác
D. The other: cái còn lại/người còn lại trong một nhóm/bộ có 2 cái/người
The others: cái còn lại/người còn lại trong một nhóm/bộ có nhiều cái/ người.
Ví dụ:
I have two brothers: One is married and the other isn't.
I have three brothers: One is married and the others aren't.
Tạm dịch: Khi chuyển đến một nước khác, một số người quyết định theo phong tục của đất nước mới, trong khi đó những người khác thì thích giữ phong tục riêng của họ.