Giải thích: Chỗ trống cần điền là trạng từ bổ trợ cho động từ “issue”
- seperates (Vs)
- separately (Adv)
- separating (Ving)
- seperation (N)
Dịch: Bắt đầu từ ngày 1 tháng 9, bộ phận kế toán sẽ phát hành các khoản hoàn trả du lịch TÁCH BIỆT với tiền lương hai tuần một lần.