Giải thích: Trong câu này chúng ta cần điền một tính từ sở hữu để bổ sung nghĩa cho danh từ “official uniforms”
- their (TTSH): của họ
- themselves (ĐTPT): chính họ
- they (ĐTNX- CHỦ NGỮ): họ
- them (ĐTNX- TÂN NGỮ): họ
*Cấu trúc:
- Starting + mốc thời gian: bắt đầu từ…
- be required to V: được yêu cầu làm gì
- official uniforms: đồng phục chính thức
Dịch: 104. Bắt đầu từ thứ Năm tuần này, tất cả nhân viên của Tenacore sẽ phải mặc đồng phục chính thức CỦA HỌ.