Kiến thức về từ loại
A. contagion /kənˈteɪ.dʒən/ (n): sự lây nhiễm
B. contagious /kənˈteɪ.dʒən/ (a): lây nhiễm, truyền nhiễm
C. contagiously (adv): theo cách lây nhiễm
D. contagions /kənˈteɪdʒəns/ (n): những căn bệnh có thể lây nhiễm
=> Ta có quy tắc trật tự từ loại: Be + adv + adj
Tạm dịch: Bác sĩ cảnh báo chúng tôi không được để các thành viên khác trong gia đình dùng chung khăn tắm vì bệnh rất dễ lây lan.