The project meeting has been rescheduled ------- tomorrow because of the bad weather.

Đáp án đúng là: D
Giải thích
Giải thích: Chỗ trống cần điền là một giới từ, đáp án là cụm động từ “reschedule for…”
- in : trong
- by: bên cạnh/ trước
- out: ngoài
- for: dành cho
*Cấu trúc: reschedule for … (V): được lên lại lịch cho thời điểm nào
Dịch: Cuộc họp dự án đã được lên lịch lại VÀO ngày mai vì thời tiết xấu.