Kiến thức: Đồng nghĩa - từ đơn
Giải thích:
To be at puberty: ở tuổi dậy thì = in adolescence
A. in infancy/'infənsi/: lúc mới sinh
B. in adolescence / ædə'lesns/: thời thanh niên, tuổi dậy thì
C. in youth /ju:Ꝋ/: khi còn trẻ, ở tuôii trẻ
D. in the lees of life: lúc tuổi già sức yếu
Tạm dịch: Tâm lý con gái ở tuổi dậy thì sẽ có nhiều sự thay đổi dẫn đến tính cách, suy nghĩ và thói
quen có nhiều điểm khác biệt.