Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Giải thích:
Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Nhà bán lẻ cho biết lợi nhuận của họ sẽ thấp hơn năm trước, phần lớn là do để tăng các chương trình quảng cáo quần áo.
=> Promotion = advertisement: quảng bá, quảng cáo (ngoài nghĩa là sự thăng chức, thăng cấp thì “promotion” còn có nghĩa là quảng cáo, tiếp thị sản phẩm).
* Xét các đáp án còn lại:
A. brochure /ˈbrəʊ.ʃər/ (n) : tờ rơi = leaflet
B. advancement /ədˈvɑːns.mənt/ (n): sự cải tiến, nâng cấp
C. encouragement /ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n): sự khuyến khích, khích lệ