Từ "fanatical " có nghĩa gần nhất với___________
A. inspired /ɪn'spaɪərd/ (a): đây cảm hứng
B. enthusiastic /ɪn, Ꝋu:zi'æstik/ (a): hăng hái, nhiệt tình; say mê, cuông nhiệt
C. realistic / ri:o'listik/ [a]: có óc thực tế
D. idealistic /ai,diə’'listik/ (a): duy tâm
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu sau: "His parents were fanatical Manchester United supporters." (Cha
mẹ anh là những người Úng hộ Manchester United cuồng nhiệt.)
=> fanatical = enthusiastic