Từ “persists” trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với ___________.
A. withstand /wɪθˈstænd/ (v): chịu đựng được
B. sustain /səˈsteɪn/ (v): duy trì, tiếp tục tồn tại
C. insist /ɪnˈsɪst/ (v): khăng khăng, cố chấp
D. continue /kənˈtɪnjuː/ (v): tiếp tục
=> Theo ngữ cảnh của thông tin trong đoạn văn như sau:
“The situation means that equipment for training programs at those schools has been left unused and covered with rust. Local experts have commented that if the lack of students persists, vocational schools are at high risk of being closed, sooner or later.”
(Tình trạng này có nghĩa là trang thiết bị phục vụ chương trình đào tạo tại các trường đó đã bị bỏ hoang và bị han rỉ. Các chuyên gia trong nước nhận định, nếu tình trạng thiếu học sinh kéo dài, các trường dạy nghề có nguy cơ sớm muộn gì rồi cũng phải đóng cửa.)
=> Do đó: persist /pərˈsɪst/ (v): tiếp tục, cứ kéo dài mãi ~ continue