Key words: surging, meaning
Câu hỏi: Từ “surging” in đậm gần nghĩa nhất với từ nào?
Clue: “In September 1966 Canada‘s population passed the 20 million mark. Most of this
surging growth came from natural increase”: Vào năm 1966, dân số của Canada đã vượt mốc
20 triệu người. Phần lớn của làn sóng gia tăng này là gia tăng tự nhiên.
Phân tích: “Surging” là trào lên, dâng ỉên như một làn sóng, ám chỉ sự gia tăng rất nhanh.
Vậy chọn đáp án C. accelerating: nhanh chóng. Các đáp án khác không phù hợp.
(“Surging” in bold is closest in meaning to ...)
❖ New (mới) Extra (thêm mới)
❖ Surprising (đáng ngạc nhiên)