Từ “query” trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với .
A. đố
B. yêu cầu, hỏi xin thêm (thông tin về cái gì để biết thêm hoặc dùng vì cần thiết)
C. phản đối
D. hỏi, chất vấn (thể hiện sự hoài nghi, muốn kiểm tra xem có đúng hay chưa)
Tạm dịch: As with so much else about the wizarding world’s most important sporting competition, many query the accuracy of this statement.
(Cũng như rất nhiều về cuộc thi thể thao quan trọng nhất thế giới, nhiều người chất vấn tính chính xác của các tuyên bố này.)
=> Căn cứ vào ngữ cảnh, ta có thể đoán được nghĩa của từ "query" là chất vấn, muốn biết được tuyên bố đó có chính xác hay không, thể hiện sự hoài nghi nên ta chọn D. Đáp án B hoàn toàn không hợp ngữ cảnh nên loại
=> Từ đồng nghĩa: query ~ question