117. To receive -------, please be sure the appropriate box is checked on the magazine order form.
(A) renew
(B) renewed
(C) renewals
(D) to renewGiải thích: trước chỗ trống ta có “to V” và sau chỗ trống là câu mệnh lệnh kêu gọi hành động. Do vậy ta cần một danh từ vào chỗ trống
- renew (V): gia hạn
- renewed (Ved): được gia hạn
- renewals (N): sự gia hạn
- to renew (to V): để gia hạn
Dịch: Để nhận được SỰ GIA HẠN, hãy đảm bảo rằng ô phù hợp được tích trên đơn đặt hàng tạp chí.