Từ đồng nghĩa - kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Quá nhiều cư dân đô thị phải vật lộn với nghèo đói cùng cực, sự bị gạt bỏ, dễ bị tổn thương và bị gạt ra ngoài lề xã hội.
=> grapple with sth (phr.v): vật lộn, đấu tranh chống lại cái gì
Xét các đáp án:
A. struggle for sth: đấu tranh vì cái gì, đấu tranh cho cái gì
B. struggle against sth: đấu tranh chống lại cái gì
C. deal with sth (phr.v): giải quyết vấn đề, công việc,…
D. struggle to do sth: cố gắng rất nhiều, vật lộn để làm gì
=> Do đó: grapple with ~ struggle against